Deafness :
[EN] Deafness :
[FR] Surdité:
[DE] Taubheit:
[VI] điếc, mất thính lực một phần hay toàn phần, gồm hai loại : điếc do trở ngại về dẫn truyền (conductive deafness) và điếc do trở ngại về nhận thức. Ðiế c dẫ n truyề n có nhiề u nguyên nhân : ráy tai ; viêm tai giữa (otitis media) ; tai giữa có dịch nhờn (glue ear) xảy ra cho trẻ con ; thủng màng nhĩ ; xương bàn đạp tai giữa bị xơ cứng nên mất đi sự chuyển động bình thường (otosclerosis) ; áp suất không khí thay đổi khi đi máy bay hoặc lặn sâu.dưới nước (barotrauma). Ðiế c nhậ n thứ c : ở trẻ sơ sinh là do bấ t thường về gin, do cơ quan thính giác không phát triển vì mẹ lúc mang thai bị bệnh sởi Ðức (rubella), do thiếu khí oxi khi sinh, bị vàng da nặng sau khi sinh. Ðối với người lớn, do làm việc lâu ngày ở nơi có nhiều tiếng động liên tục ; viêm mê đạo (labyrhintitis) ; bệnh Ménière ; nhiễm độc dược phẩm, ví dụ kháng sinh Streptomycin ; bướu lành dây thần kinh thính giác (acoustic neuroma) ; thần kinh thính giác bị thoái hóa vì tuổi già gây nghễnh ngãng tai (presbyacusis). Ðiế c có thể kèm thêm ù tai và chóng mặ t trong viêm mê đạo, trong bệ nh Ménière. Chữ a trị tùy theo nguyên nhân, dùng trợ thính lực (hearing aids), giải phẫu đặt điện cực trong ốc tai (cochlear implant).