TỰ ĐIỂN TỔNG HỢP
  • Tra từ
  • Các Từ điển khác
    Từ điển Hán Việt Trích Dấn Từ điển Hán Việt Thiều Chửu
    Từ điển Chữ Nôm Trích Dấn
    Đại Nam Quấc Âm Tự Vị Từ điển Hội Khai Trí Tiến Đức
    Phật Quang Đại Từ điển
  • Hướng dẫn
    Hướng dẫn
    Về Từ điển tổng hợp
  • Tài khoản
    Đăng nhập Đăng xuất Đăng ký
  • Quản lý
    Cấu hình tự điển Bảng thuật ngữ Nhập bảng thuật ngữ Xuất bảng thuật ngữ
ANY>>ANY

Việt

deafness

sự điếc

 
Từ điển KHCN Đức Anh Việt
Từ điển Prodic - KHKT - Việt - Anh

độ điếc

 
Từ điển Prodic - KHKT - Việt - Anh

tật tê điếc

 
Thuật ngữ - UMWELT- Đức Anh Việt (nnt)

Anh

deafness

deafness

 
Từ điển KHCN Đức Anh Việt
Từ điển Prodic - KHKT - Việt - Anh
Thuật ngữ - UMWELT- Đức Anh Việt (nnt)
deafness :

Deafness :

 
Thuật ngữ Y Học Anh-Pháp-Đức-Việt Thông Dụng

Đức

deafness

Taubheit

 
Từ điển KHCN Đức Anh Việt
Thuật ngữ - UMWELT- Đức Anh Việt (nnt)
deafness :

Taubheit:

 
Thuật ngữ Y Học Anh-Pháp-Đức-Việt Thông Dụng

Pháp

deafness :

Surdité:

 
Thuật ngữ Y Học Anh-Pháp-Đức-Việt Thông Dụng
Thuật ngữ - UMWELT- Đức Anh Việt (nnt)

Taubheit

[EN] deafness

[VI] tật tê điếc

Từ điển Prodic - KHKT - Việt - Anh

deafness /y học/

độ điếc

deafness /y học/

sự điếc

Từ điển KHCN Đức Anh Việt

Taubheit /f/ÂM/

[EN] deafness

[VI] sự điếc

Thuật ngữ Y Học Anh-Pháp-Đức-Việt Thông Dụng

Deafness :

[EN] Deafness :

[FR] Surdité:

[DE] Taubheit:

[VI] điếc, mất thính lực một phần hay toàn phần, gồm hai loại : điếc do trở ngại về dẫn truyền (conductive deafness) và điếc do trở ngại về nhận thức. Ðiế c dẫ n truyề n có nhiề u nguyên nhân : ráy tai ; viêm tai giữa (otitis media) ; tai giữa có dịch nhờn (glue ear) xảy ra cho trẻ con ; thủng màng nhĩ ; xương bàn đạp tai giữa bị xơ cứng nên mất đi sự chuyển động bình thường (otosclerosis) ; áp suất không khí thay đổi khi đi máy bay hoặc lặn sâu.dưới nước (barotrauma). Ðiế c nhậ n thứ c : ở trẻ sơ sinh là do bấ t thường về gin, do cơ quan thính giác không phát triển vì mẹ lúc mang thai bị bệnh sởi Ðức (rubella), do thiếu khí oxi khi sinh, bị vàng da nặng sau khi sinh. Ðối với người lớn, do làm việc lâu ngày ở nơi có nhiều tiếng động liên tục ; viêm mê đạo (labyrhintitis) ; bệnh Ménière ; nhiễm độc dược phẩm, ví dụ kháng sinh Streptomycin ; bướu lành dây thần kinh thính giác (acoustic neuroma) ; thần kinh thính giác bị thoái hóa vì tuổi già gây nghễnh ngãng tai (presbyacusis). Ðiế c có thể kèm thêm ù tai và chóng mặ t trong viêm mê đạo, trong bệ nh Ménière. Chữ a trị tùy theo nguyên nhân, dùng trợ thính lực (hearing aids), giải phẫu đặt điện cực trong ốc tai (cochlear implant).