distillation
[, disti'lei∫n]
o sự chưng cất
Quá trình trong đó một chất lỏng bị bốc hơi do nhiệt, rồi ngưng đọng lại do bị lạnh, sau đó được thu nhập lại.
§ ASTM distillation : phương pháp chưng cất của hội thí nghiệm vật liệu Mỹ
§ azeotropic distillation : sự chưng cất đẳng phi, sự chưng cất đồng sôi
§ batch distillation : sự chưng cất phân đoạn
§ coal distillation : sự chưng cất than
§ continuous distillation : sự chưng cất liên tục
§ conservative distillation : sự chưng cất không phân hủy, sự chưng cất trực tiếp
§ destructive distillation : sự chưng cất phân hủy, sự chưng cất sau crackinh
§ dry distillation : sự chưng cất khô
§ direct run distillation : sự chưng cất trực tiếp
§ Engler distillation : phương pháp chưng cất Engler
§ equilibrium distillation : sự chưng cất cân bằng, sự chưng cất một lần
§ extractive distillation : sự cất chiết
§ flash distillation : sự chưng cất nhanh, sự chưng cất một lần, sự bốc hơi một lần
§ fraction distillation : sự chưng cất phân đoạn
§ Hempel distillation : phương pháp chưng cất Hempel
§ intermittent distillation : sự chưng cất gián đoạn
§ low-temperature distillation : sự cất nhiệt độ thấp
§ molecular distillation : sự chưng cất phân tử
§ petroleum distillation : sự chưng cất dầu mỏ
§ pressure distillation : sự chưng cất có áp
§ pyrogenic distillation : sự chưng cao nhiệt, sự chưng phân hủy, sự chưng nhiệt phân
§ Rayleigh distillation : phương pháp chưng cất Rayleigh
§ rectified distillation : sự tinh cất
§ run down distillation : sự chưng cất đến cùng
§ simple distillation : sự chưng cất đơn
§ steam distillation : sự cất bằng hơi nước
§ steam and fire distillation : sự chưng bằng hơi nước và lửa
§ straight (run) distillation : sự chưng cất trực tiếp
§ vacuum distillation : sự cất chân không