TỰ ĐIỂN TỔNG HỢP
  • Tra từ
  • Các Từ điển khác
    Từ điển Hán Việt Trích Dấn Từ điển Hán Việt Thiều Chửu
    Từ điển Chữ Nôm Trích Dấn
    Đại Nam Quấc Âm Tự Vị Từ điển Hội Khai Trí Tiến Đức
    Phật Quang Đại Từ điển
  • Hướng dẫn
    Hướng dẫn
    Về Từ điển tổng hợp
  • Tài khoản
    Đăng nhập Đăng xuất Đăng ký
  • Quản lý
    Cấu hình tự điển Bảng thuật ngữ Nhập bảng thuật ngữ Xuất bảng thuật ngữ
ANY>>ANY

Việt

dizziness

Chóng mặt

 
Thuật ngữ y học Đức-Việt-Anh-Pháp

Anh

dizziness :

Dizziness :

 
Thuật ngữ Y Học Anh-Pháp-Đức-Việt Thông Dụng
dizziness

Dizziness

 
Thuật ngữ y học Đức-Việt-Anh-Pháp

Đức

dizziness :

Schwindel:

 
Thuật ngữ Y Học Anh-Pháp-Đức-Việt Thông Dụng
dizziness

Schwindel

 
Thuật ngữ y học Đức-Việt-Anh-Pháp

Pháp

dizziness :

Vertiges :

 
Thuật ngữ Y Học Anh-Pháp-Đức-Việt Thông Dụng
dizziness

Vertiges

 
Thuật ngữ y học Đức-Việt-Anh-Pháp
Thuật ngữ y học Đức-Việt-Anh-Pháp

Dizziness

[DE] Schwindel

[VI] Chóng mặt

[EN] Dizziness

[FR] Vertiges

Thuật ngữ Y Học Anh-Pháp-Đức-Việt Thông Dụng

Dizziness :

[EN] Dizziness :

[FR] Vertiges :

[DE] Schwindel:

[VI] choáng váng, chóng mặt, phần lớn không nguy hại vì do áp suất máu ở não hạ xuống chốc lát, ví dụ khi đang nằm hoặc ngồi rồi bật nhanh dậy. Nguyên nhân khác là : uống thuốc hạ huyết áp, dòng máu chảy trong não bị ngăn trở gây thiếu máu cục bộ thoáng chốc (transient ischaemic attack, TIA), căng thẳng tinh thần, sốt cao, thiếu máu, rối loạn nhịp tim, lượng đường máu xuống thấp, bệnh về tai (viêm mê đạo, bệnh Ménière, u bướu dây thần kinh tai), u bướu não, nhức đầu nửa bên (migraine), viêm khớp xương cổ nên mạch máu sau cổ chạy lên não (vertebral arteries) bị xoắn lại khi quay đầu.