Dysentery :
[EN] Dysentery :
[FR] Dysenterie:
[DE] Ruhr:
[VI] kiết lỵ, nhiễm trùng đường ruột gây ỉa chảy. 1- kiết lỵ do đơn bào a míp Entamoeba histolytica gây loét ruột già, tiêu chảy có đàm và máu, ăn không tiêu, sụt cân, thiếu máu. Biến chứng có thể là áp xe gan, phổi, não. 2- kiết lỵ do trực khuẩn Shigella, gây tiêu chảy từ nhẹ đến mất nhiều nước trong cơ thể, xuất huyết ruột.