franchise :
sự mien thuè, đặc quyên. [L] a/ đặc quyền do Hoàng gia ban cấp cho một còng dân, hay quy định mà cõng dân thù đấc dược và lập thành một quyển lợi vô hình tích cực hoặc tiêu cực. (thi dụ : quyền khai thác ben phà và cân trơ người khác khai thác). b/ quyển bầu cừ. c/ quyển thị dân, quyền lợi dân sự. (Mỹ) đặc nhượng ve một còng vụ, về phát hành tiền giấy, ve việc thánh lập một cõng việc bào hiêm v.v... do luật pháp công nhận. |HC] franchise tax - thuế môn bái (buôn bán hay nghe nghiệp), thuế đánh vào các cõng ty. [BH] ton thắt tối thiểu, dưới mức dó người bào hiểm không có trách nhiộm.