Hernia :
[EN] Hernia :
[FR] Hernie:
[DE] Hernie:
[VI] thoát vị, tình trạng một cơ quan trồi ra tại một chỗ yếu của cơ thể : thoát vị bẹn (inguinal hernia), đùi (femoral hernia), rốn (umbilical hernia), ở vết mổ bụng cũ (incisional hernia), cơ hoành (diaphragmatic hernia). Thoát vị bẹ n x ả y ra ở bụ ng d ưới, mộ t túi phúc mạ c chứ a mộ t khúc ruộ t trồ i theo ố ng b ẹ n xuống bẹn hoặc bìu dái ; thoát vị đùi cũng tương tự như thoát vị bẹn nhưng nằm ở phần trên của đùi ; thoát vị rốn thường thấy ở trẻ con ; thoát vị cơ hoành, một cơ quan trong bụng trồi lên xoang ngực, kiểu thường thấy nhất là thoát vị khe (hiatus hernia, xem chữ). Biế n chứng : cơ quan thoát vị không trở lại vị trí cũ và mắc dính ở đấy, mạch máu nuôi dưỡng của nó bị xoắn lại, cắt đứt nguồn tiếp tế máu nên có thể gây hoại thư nếu không can thiệp khẩn cấp. Cách chữa trị tốt nhất cho mọi trường hợp thoát vị là giải phẫu.