Việt
Tần số trung gian
trung tần
tấn số trung giăn
tần số trung bình
Anh
intermediate frequency
Đức
Zwischenfrequenz
Zwischenfrequenz /f (Zf)/Đ_TỬ, VT&RĐ, V_THÔNG/
[EN] intermediate frequency (IF)
[VI] tần số trung gian
tần số sóng trung, trung tần Tần số sóng trung là tần số tạo ra trong một máy thu đổi tần. Nó bằng sự chênh lệch giữa tần số tín hiệu vô tuyến nhận được và tần số tạo ra bởi thiết bị tạo dao động cục bộ trong máy.
Intermediate Frequency /điện tử & viễn thông/
trung tần, tần số trung gian
tần số trung gian
Intermediate Frequency
o tần số trung bình
Intermediate frequency
trung tần, tằn số trung gian Tần số được tạo ra bằng cách kết hợp tín hiệu thu được với tín hiệu của bộ dao động nội tại ở máy thu đồl tần. Viết tắt i-f.
[EN] intermediate frequency
[VI] Tần số trung gian
tấn số trung giăn, trung tần