Việt
sự dẫn nước
Sự tưới tiêu
sự tưới
sự tưới nước flood ~ sự tưới ngập
sự dẫn nước tưới
Tưới
thuỷ nông
thủy lợi
sự tưới nước
tưới nước <n>
sự tưới tràn bờ
sự tưới ngập bờ ngăn
Anh
irrigation
irrigation system
watering
border irrigation
Đức
Bewässerung
Berieselung
Pháp
[EN] irrigation, watering
[VI] tưới nước < n>
irrigation /AGRI/
[DE] Bewässerung
[EN] irrigation
[FR] irrigation
Bewässerung /f/CNSX, (thiết bị gia công chất dẻo) KTC_NƯỚC/
[VI] sự dẫn nước, sự tưới nước
Berieselung /f/KTC_NƯỚC/
[EN] border irrigation, irrigation
[VI] sự tưới tràn bờ, sự tưới ngập bờ ngăn
Nước được cung cấp cho đất bằng phương pháp nhân tạo và được duy trì trong một khoảng thời gian và trong phạm vi giới hạn. Thủy lợi có thể đáp ứng nhu cầu nước cho một vụ cây trồng trong một thời gian nhất định thuộc chu kỳ sinh dưỡng của mùa vụ hay cung cấp cho đất một độ ẩm theo yêu cầu ngoài chu kỳ sinh dưỡng của cây trồng. Các hệ thống thủy lợi có thể được trang bị đầy đủ, hay một phần, hay được quản lý theo cách “truyền thống”. Hệ thống thủy lợi có thể dùng cho tưới tiêu thường xuyên hay một phần thời gian trong năm .
Irrigation
Applying water or wastewater to land areas to supply the water and nutrient needs of plants.
Việc đưa nước hay nước thải vào các vùng đất để cung cấp nước và chất dinh dưỡng cần cho thực vật.
[VI] Sự tưới tiêu
[EN] Applying water or wastewater to land areas to supply the water and nutrient needs of plants.
[VI] Việc đưa nước hay nước thải vào các vùng đất để cung cấp nước và chất dinh dưỡng cần cho thực vật.
Tưới, thuỷ nông
irrigation /xây dựng/
irrigation, irrigation system
border irrigation, irrigation
[, iri'gei∫n]
o sự tưới (nước)
§ irrigation gas clause : điều khoản về khí
Một điều khoản trong hợp đồng dầu khí cho phép người chủ đất nhận một phần hoặc toàn bộ khí sản xuất theo thuế tài nguyên trên khu đất.