TỰ ĐIỂN TỔNG HỢP
  • Tra từ
  • Các Từ điển khác
    Từ điển Hán Việt Trích Dấn Từ điển Hán Việt Thiều Chửu
    Từ điển Chữ Nôm Trích Dấn
    Đại Nam Quấc Âm Tự Vị Từ điển Hội Khai Trí Tiến Đức
    Phật Quang Đại Từ điển
  • Hướng dẫn
    Hướng dẫn
    Về Từ điển tổng hợp
  • Tài khoản
    Đăng nhập Đăng xuất Đăng ký
  • Quản lý
    Cấu hình tự điển Bảng thuật ngữ Nhập bảng thuật ngữ Xuất bảng thuật ngữ
ANY>>ANY

Việt

thủy lợi

thủy lợi

 
Từ điển Nguyễn văn Tuế -- Việt-Đức
Từ điển Prodic - KHKT - Việt - Anh
Từ điển Thuật ngữ nuôi trồng thủy sản của FAO 2008
Tự điển Đức việt Nguyễn Văn Tuế

thủy nông

 
Tự điển Đức việt Nguyễn Văn Tuế

dẫn nưỏc

 
Tự điển Đức việt Nguyễn Văn Tuế

tưỏi ruộng

 
Tự điển Đức việt Nguyễn Văn Tuế

sự rủa.

 
Tự điển Đức việt Nguyễn Văn Tuế

Anh

thủy lợi

 irrigation

 
Từ điển Prodic - KHKT - Việt - Anh

irrigation

 
Từ điển Thuật ngữ nuôi trồng thủy sản của FAO 2008

Đức

thủy lợi

Bewässerung

 
Từ điển Nguyễn văn Tuế -- Việt-Đức

Irrigation

 
Tự điển Đức việt Nguyễn Văn Tuế
Tự điển Đức việt Nguyễn Văn Tuế

Irrigation /f =, -en/

1. [công tác, sự] thủy lợi, thủy nông, dẫn nưỏc, tưỏi ruộng; 2. (y) sự rủa.

Từ điển Thuật ngữ nuôi trồng thủy sản của FAO 2008

irrigation

thủy lợi

Nước được cung cấp cho đất bằng phương pháp nhân tạo và được duy trì trong một khoảng thời gian và trong phạm vi giới hạn. Thủy lợi có thể đáp ứng nhu cầu nước cho một vụ cây trồng trong một thời gian nhất định thuộc chu kỳ sinh dưỡng của mùa vụ hay cung cấp cho đất một độ ẩm theo yêu cầu ngoài chu kỳ sinh dưỡng của cây trồng. Các hệ thống thủy lợi có thể được trang bị đầy đủ, hay một phần, hay được quản lý theo cách “truyền thống”. Hệ thống thủy lợi có thể dùng cho tưới tiêu thường xuyên hay một phần thời gian trong năm .

Từ điển Prodic - KHKT - Việt - Anh

 irrigation /xây dựng/

thủy lợi

Từ điển Nguyễn văn Tuế -- Việt-Đức

thủy lợi

Bewässerung f.