TỰ ĐIỂN TỔNG HỢP
  • Tra từ
  • Các Từ điển khác
    Từ điển Hán Việt Trích Dấn Từ điển Hán Việt Thiều Chửu
    Từ điển Chữ Nôm Trích Dấn
    Đại Nam Quấc Âm Tự Vị Từ điển Hội Khai Trí Tiến Đức
    Phật Quang Đại Từ điển
  • Hướng dẫn
    Hướng dẫn
    Về Từ điển tổng hợp
  • Tài khoản
    Đăng nhập Đăng xuất Đăng ký
  • Quản lý
    Cấu hình tự điển Bảng thuật ngữ Nhập bảng thuật ngữ Xuất bảng thuật ngữ
ANY>>ANY

Việt

k

K

 
Từ điển KHCN Đức Anh Việt
Thuật ngữ hóa học Anh-Việt

Kali

 
Thuật ngữ hóa học Anh-Việt

Anh

k

K

 
Từ điển tin học & truyền thông Anh-Việt
Tự điển kỹ thuật máy bay Anh-Việt
Từ điển kiến trúc và xây dựng Anh-Việt
Từ điển KHCN Đức Anh Việt
Thuật ngữ hóa học Anh-Việt

KT

 
Tự điển kỹ thuật máy bay Anh-Việt

KTS

 
Tự điển kỹ thuật máy bay Anh-Việt

Potassium

 
Thuật ngữ hóa học Anh-Việt

Đức

k

K

 
Từ điển KHCN Đức Anh Việt
Thuật ngữ hóa học Anh-Việt

Potassium,K

Kali, K

Từ điển KHCN Đức Anh Việt

K /v_ tắt/ÂM (Magnetostriktionskon-stante)/

[EN] K (magnetostriction constant)

[VI] K

K /v_ tắt/ĐIỆN (Kelvin)/

[EN] K (kelvin)

[VI] K

K /v_ tắt/TH_LỰC (Kompressionsmodul)/

[EN] K (bulk modulus of compression)

[VI] K

K /v_ tắt/TH_LỰC (Elastizitätsmodul)/

[EN] K (bulk modulus of elasticity)

[VI] K (suất đàn hồi)

k /v_tắt/ÂM (Wellenkonstante)/

[EN] k (wave constant)

[VI] k

k /v_tắt/ĐIỆN (Kopplungskoeffizient)/

[EN] k (coupling coefficient)

[VI] k

k /v_tắt/KTH_NHÂN/

[EN] (Multiplikationskon-stante für infinite Systeme) k (multiplication constant for an infinite system)

[VI] k (hằng số nhân đối với hệ hữu hạn)

k /v_tắt/KTH_NHÂN, (Neutronenmulti-plika- tionskonstante)/

[EN] k (neutron multiplication constant)

[VI] k

k /v_tắt/PTN/

[EN] (Kilo, Kilogramm) k (kilo)

[VI] k

k /v_tắt/V_LÝ/

[EN] (Boltzmannsche Konstante, Boltzmannsche Zahl) k (Boltzmann constant)

[VI] k

k /v_tắt/V_LÝ (Kopplungskoeffizient)/

[EN] k (coupling coefficient)

[VI] k

k /v_tắt/NH_ĐỘNG/

[EN] (Boltzmannsche Konstante, Boltzmannsche Zahl) k (Boltzmann constant)

[VI] k

Từ điển kiến trúc và xây dựng Anh-Việt

K

Viết tắt của kilo

K

a) Ký hiệu hóa học của Kali (tiếng Latin Kalium, biến thể tù tiếng Arập alkali) b) Độ Kelvin c) Viết tất cho 1024 (bầng 210) bai (byte) hay tìr trong dung lượng bộ nhớ của máy tính sổ

Tự điển kỹ thuật máy bay Anh-Việt

K

kilo, 1000 đơn vị K là kí hiệu viết tắt của kilo hay 1000 đơn vị. Tuy nhiên, máy tính có bộ nhớ 64K tức là có thể lưu trữ 65.536 bit thông tin, vì vậy cần phân với biệt kí hiệu K trong máy tính là viết tắt của kilô byte hay 27 = 1024 byte (chứ không phải K = 1000 byte). Xem thêm byte.

K

nhiệt độ Kelvin Kelvin là thang đo nhiệt độ tuyệt đối với -273oC ứng với 0oK (gọi là độ 0 tuyệt đối). Thang nhiệt độ này rất thông dụng trong nhiều tính toán nhiệt kĩ thuật.

K,KT,KTS

Knots

Từ điển tin học & truyền thông Anh-Việt

K

Xem cathode; kilobyte; kilo-.