karst
[ka:st]
o cactơ
Đá vôi đolomit hoặc thạch cao đã bị hoà tan mạnh bởi nước. Địa hình cactơ thường gồm những phễu, hang hốc và khe tháo nước.
§ covered karst : cactơ bị phủ, cactơ chìm
§ deep karst : cactơ sâu
§ naked karst : cactơ trần, cactơ lộ
§ shollow karst : cactơ nông
§ subterranean karst : cactơ gần mặt đất
§ underlying karst : cactơ nằm dưới