Việt
thư viện
thư viện chương trình
thư viện tập tin
Thư viện.
Anh
library
Đức
Bibliothek
Pháp
Bibliothèque
collection de programmes
Là một tập hợp các lớp dữ liệu không gian ArcStorm hoặc LIBRARIAN. Mỗi thư viện có một phạm vi không gian được áp dụng cho mọi lớp trong thư viện.
A large set of DNA sequences from some specifi ed source, for example, cDNAs or fragments of chromosomal DNA derived from a certain tissue or cell type. This term is also applied to peptides as in libraries created in automated peptide synthesizers that contain a large number of different peptides.
Library
Bibliothek /f/M_TÍNH/
[EN] library
[VI] thư viện
library /IT-TECH/
[DE] Bibliothek
[FR] bibliothèque; collection de programmes
[DE] Bibliothek (öffentliche, wissenschaftliche)
[EN] library (public, scientific)
[FR] Bibliothèque (publique, scientifique)
[VI] Thư viện (công cộng, khoa học)
Library /toán & tin/
thư viện, thư viện chương trình
thư viện L Phương tiện máy tính hóa chứa tập hợp thông tin cổ tồ chức dùng (ft tham khảo. Mỗi tập lệnh trong một thư viện đều cổ tên và mỗi tập đều thực hiện một hMệm vụ kháe lihàú, thường rất đặc trưrig. Ví=dụ, bàm prM(y\ầ một phin của thư viện c chuằn và hiền thi các ký tự trên màn hình. Những tập lệnh như vậy khiến cho công việc đơn giản hơn và không cần tốn thêm sức mỗị khi cần thực hiện một nhiệm vụ riêng. Người lập trình cố thề đồng nhất thư viện với một chương trình, tham chiếu các thủ tục thư viện trong chương ưình và buộc chương trình thực hiện những nhiệm vụ thích hợp mà không, phải viết (hoặc viết lai) bản thân các lệnh mỗi khi cần chúng. Thư viện có thề bao gồm các thủ tục tiêu chuần đổi với một ngổn ngữ lập trình riêng, hoặc chúng có thề chứa cậc thủ tục theo đơn hàng do người lập trình viết. 2. Tập hợp có t& chức của các chương trình máy tinh cùng vói các danh sách chương trình, hồ sơ, các hướng (ân cho người sử dụng, các tộp và cắc bang cổ liên quan.