TỰ ĐIỂN TỔNG HỢP
  • Tra từ
  • Các Từ điển khác
    Từ điển Hán Việt Trích Dấn Từ điển Hán Việt Thiều Chửu
    Từ điển Chữ Nôm Trích Dấn
    Đại Nam Quấc Âm Tự Vị Từ điển Hội Khai Trí Tiến Đức
    Phật Quang Đại Từ điển
  • Hướng dẫn
    Hướng dẫn
    Về Từ điển tổng hợp
  • Tài khoản
    Đăng nhập Đăng xuất Đăng ký
  • Quản lý
    Cấu hình tự điển Bảng thuật ngữ Nhập bảng thuật ngữ Xuất bảng thuật ngữ
ANY>>ANY

Việt

library

thư viện

 
Từ điển Prodic - KHKT - Việt - Anh
Thuật ngữ-Giáo dục đại học-Đức Anh Pháp Việt
Từ điển toán học Anh-Việt
Từ điển KHCN Đức Anh Việt
Thuật ngữ Hệ Thống Thông Tin Địa Lý Anh-Việt

thư viện chương trình

 
Từ điển Prodic - KHKT - Việt - Anh

thư viện tập tin

 
Từ điển cơ điện tử ứng dụng Anh-Việt

Thư viện.

 
Từ Vựng Cơ Đốc Giáo Anh-Việt

Anh

library

library

 
Từ điển tin học & truyền thông Anh-Việt
Từ điển Prodic - KHKT - Việt - Anh
Thuật ngữ kỹ thuật ô tô Đức-Anh
Thuật ngữ-Giáo dục đại học-Đức Anh Pháp Việt
Từ điển toán học Anh-Việt
Từ điển cơ điện tử ứng dụng Anh-Việt
Từ điển IATE Đức-Anh-Pháp (I-A Terminology for Europe)
Từ điển KHCN Đức Anh Việt
Từ Vựng Cơ Đốc Giáo Anh-Việt
Từ điển CN sinh- di truyền học Anh-Anh
Thuật ngữ Hệ Thống Thông Tin Địa Lý Anh-Việt

Đức

library

Bibliothek

 
Thuật ngữ kỹ thuật ô tô Đức-Anh
Thuật ngữ-Giáo dục đại học-Đức Anh Pháp Việt
Từ điển IATE Đức-Anh-Pháp (I-A Terminology for Europe)
Từ điển KHCN Đức Anh Việt

Pháp

library

Bibliothèque

 
Thuật ngữ-Giáo dục đại học-Đức Anh Pháp Việt
Từ điển IATE Đức-Anh-Pháp (I-A Terminology for Europe)

collection de programmes

 
Từ điển IATE Đức-Anh-Pháp (I-A Terminology for Europe)
Truyện Những giấc mơ của Einstein (Anh-Việt)

What about that moment in the library of the polytechnic?

Anh đã cảm thấy gì lúc ấy trong thư viện trường Đại học Bách khoa?

They talk of her work at the library, his job at the pharmaceutical.

Họ trò chuyện về việc làm của ông ở hãng dược phẩm, việc của nàng ở thư viện.

And so, on this day in the small library, the young man remains.

Thế là ngày hôm ấy chàng trai ở lại trong căn phòng nhỏ của thư viện.

What about that moment in the library of the polytechnic when she looked at him across the desk?

Anh đã cảm thấy gì lúc nàng nhìn anh qua chiếc bàn trong thư viện trường Đại học Bách khoa?

At the polytechnic in Zürich, a young man and his mentor sit in a small library, quietly discussing the young man’s doctoral work.

Trong một căn phòng nhỏ của thư viện trường Đại học Bách khoa Zürich, một chàng trai và vị giáo sư đỡ đầu đang điềm tĩnh trao đổi về luận án tiến sĩ của anh ta.

Thuật ngữ Hệ Thống Thông Tin Địa Lý Anh-Việt

library

thư viện

Là một tập hợp các lớp dữ liệu không gian ArcStorm hoặc LIBRARIAN. Mỗi thư viện có một phạm vi không gian được áp dụng cho mọi lớp trong thư viện.

Từ điển CN sinh- di truyền học Anh-Anh

library

A large set of DNA sequences from some specifi ed source, for example, cDNAs or fragments of chromosomal DNA derived from a certain tissue or cell type. This term is also applied to peptides as in libraries created in automated peptide synthesizers that contain a large number of different peptides.

Từ Vựng Cơ Đốc Giáo Anh-Việt

Library

Thư viện.

Từ điển KHCN Đức Anh Việt

Bibliothek /f/M_TÍNH/

[EN] library

[VI] thư viện

Từ điển IATE Đức-Anh-Pháp (I-A Terminology for Europe)

library /IT-TECH/

[DE] Bibliothek

[EN] library

[FR] bibliothèque; collection de programmes

Từ điển cơ điện tử ứng dụng Anh-Việt

library

thư viện tập tin

Từ điển toán học Anh-Việt

library

thư viện

Thuật ngữ-Giáo dục đại học-Đức Anh Pháp Việt

library

[DE] Bibliothek (öffentliche, wissenschaftliche)

[EN] library (public, scientific)

[FR] Bibliothèque (publique, scientifique)

[VI] Thư viện (công cộng, khoa học)

Thuật ngữ kỹ thuật ô tô Đức-Anh

Bibliothek

library

Từ điển Prodic - KHKT - Việt - Anh

Library /toán & tin/

thư viện, thư viện chương trình

Từ điển tin học & truyền thông Anh-Việt

library

thư viện L Phương tiện máy tính hóa chứa tập hợp thông tin cổ tồ chức dùng (ft tham khảo. Mỗi tập lệnh trong một thư viện đều cổ tên và mỗi tập đều thực hiện một hMệm vụ kháe lihàú, thường rất đặc trưrig. Ví=dụ, bàm prM(y\ầ một phin của thư viện c chuằn và hiền thi các ký tự trên màn hình. Những tập lệnh như vậy khiến cho công việc đơn giản hơn và không cần tốn thêm sức mỗị khi cần thực hiện một nhiệm vụ riêng. Người lập trình cố thề đồng nhất thư viện với một chương trình, tham chiếu các thủ tục thư viện trong chương ưình và buộc chương trình thực hiện những nhiệm vụ thích hợp mà không, phải viết (hoặc viết lai) bản thân các lệnh mỗi khi cần chúng. Thư viện có thề bao gồm các thủ tục tiêu chuần đổi với một ngổn ngữ lập trình riêng, hoặc chúng có thề chứa cậc thủ tục theo đơn hàng do người lập trình viết. 2. Tập hợp có t& chức của các chương trình máy tinh cùng vói các danh sách chương trình, hồ sơ, các hướng (ân cho người sử dụng, các tộp và cắc bang cổ liên quan.