Việt
Mục sư
Bộ trưởng
Chủ nhiệm Văn phòng Chính phủ
Chủ nhiệm Ủy ban Dân tộc
1. Nhân viên Thánh Chức
thừa tác viên
sứ vụ viên 2. Phụ giúp
giúp đỡ
phục vụ<BR>~ of a sacrament Thừa tác viên cho lãnh Bí Tí
1 chăm sóc
giúp đở . 2 Mục sư. 3 Bộ trưởng
Mục sư.
Anh
minister
Chairman/Chairwoman of the Office of the Government
Chairman/Chairwoman of the Committee for Ethnic Affairs
Pastor
Minister
1) chăm sóc, giúp đở (thuộc linh). 2) Mục sư. 3) Bộ trưởng
Minister,Pastor
bộ trưởng
: tong trưởng, bộ trường. (LJ a/ " Servant of the Queen" - thành viên hội đong nội các, viên chức cao cẩp bò chức khi chinh phù rút lui. b/ bộ trường dặc nhiệm toàn quyển.
1. Nhân viên Thánh Chức, Mục Sư, thừa tác viên, sứ vụ viên [nhân viên chính thức được phép lãnh đạo Kitô hữu trong việc sùng bái, tuyên giảng Phúc Âm, cử hành các phép Bí Tích] 2. Phụ giúp, giúp đỡ, phục vụ< BR> ~ of a sacrament Thừa tác viên cho lãnh Bí Tí
Minister,Chairman/Chairwoman of the Office of the Government
Bộ trưởng, Chủ nhiệm Văn phòng Chính phủ
Minister,Chairman/Chairwoman of the Committee for Ethnic Affairs
Bộ trưởng, Chủ nhiệm Ủy ban Dân tộc
n. a member of a cabinet; a high government official (“prime minister, ”foreign minister”)