parson
Mục sư [chỉ bất cứ nhân viên thánh chức nào ở đạo Tin lành; đặc biệt chỉ giáo khu trưởng (rector), giáo khu Mục Sư (vicar), Mục sư (minister), thuyết giáo sư, truyền đạo viên (preacher)].
rev.
Quý cha, linh mục, mục sư
pastor
Người chăn dắt, Chủ Chăn, Cha Xứ, Mục Sư
preacher
Người: giảng đạo, truyền giáo, thuyết giáo; truyền giáo sư, mục sư
benefice
1. Bổng lộc của các giáo sỹ, mục sư, tiền của dâng cúng 2. Giáo sỹ có lương bổng.
ecclesiastic
1. Giáo Sĩ, Mục Sư, Nhà Truyền Giáo. 2. Thuộc về gh, thuộc về giáo sĩ, thuộc về mục sư.< BR> ~ doctrine Giáo điều, giáo lý, giáo huấn.
minister
1. Nhân viên Thánh Chức, Mục Sư, thừa tác viên, sứ vụ viên [nhân viên chính thức được phép lãnh đạo Kitô hữu trong việc sùng bái, tuyên giảng Phúc Âm, cử hành các phép Bí Tích] 2. Phụ giúp, giúp đỡ, phục vụ< BR> ~ of a sacrament Thừa tác viên cho lãnh Bí Tí
priest
Tư tế, Mục sư, Thánh chức, giáo sĩ, Linh mục; hội trưởng; tăng lữ, Tư đạc, Đạc đức< BR> high ~ Đại tư tế, Thượng tế, tư tế trưởng