TỰ ĐIỂN TỔNG HỢP
  • Tra từ
  • Các Từ điển khác
    Từ điển Hán Việt Trích Dấn Từ điển Hán Việt Thiều Chửu
    Từ điển Chữ Nôm Trích Dấn
    Đại Nam Quấc Âm Tự Vị Từ điển Hội Khai Trí Tiến Đức
    Phật Quang Đại Từ điển
  • Hướng dẫn
    Hướng dẫn
    Về Từ điển tổng hợp
  • Tài khoản
    Đăng nhập Đăng xuất Đăng ký
  • Quản lý
    Cấu hình tự điển Bảng thuật ngữ Nhập bảng thuật ngữ Xuất bảng thuật ngữ
ANY>>ANY

Việt

multiple use

đa ứng dụng

 
Từ điển môi trường Đức-Anh-Việt
Từ điển môi trường Anh-Việt

Sử dụng đa mục đích

 
Từ điển Thuật ngữ nuôi trồng thủy sản của FAO 2008

Anh

multiple use

Multiple Use

 
Từ điển môi trường Đức-Anh-Việt
Từ điển môi trường Anh-Việt
Từ điển Thuật ngữ nuôi trồng thủy sản của FAO 2008

Đức

multiple use

Mehrfachnutzung

 
Từ điển môi trường Đức-Anh-Việt
Từ điển Thuật ngữ nuôi trồng thủy sản của FAO 2008

multiple use

Sử dụng đa mục đích

Khái niệm nói về nhiều hoạt động ở 1 khu vực cụ thể hoặc đối với nguồn tài nguyên thông qua quản lý để sử dụng bền vững.

Từ điển môi trường Anh-Việt

Multiple Use

đa ứng dụng

Use of land for more than one purpose; e.g., grazing of livestock, watershed and wildlife protection, recreation, and timber production. Also applies to use of bodies of water for recreational purposes, fishing, and water supply.

Việc sử dụng đất cho nhiều mục đích; ví dụ, việc cho gia súc ăn cỏ, bảo vệ đường phân nước và động vật hoang dã, tái tạo và sản xuất gỗ. Cũng áp dụng cho việc sử dụng thể nước nhằm mục đích giải trí, nuôi cá, và cung cấp nước.

Từ điển môi trường Đức-Anh-Việt

Multiple Use

[DE] Mehrfachnutzung

[VI] đa ứng dụng

[EN] Use of land for more than one purpose; e.g., grazing of livestock, watershed and wildlife protection, recreation, and timber production. Also applies to use of bodies of water for recreational purposes, fishing, and water supply.

[VI] Việc sử dụng đất cho nhiều mục đích; ví dụ, việc cho gia súc ăn cỏ, bảo vệ đường phân nước và động vật hoang dã, tái tạo và sản xuất gỗ. Cũng áp dụng cho việc sử dụng thể nước nhằm mục đích giải trí, nuôi cá, và cung cấp nước.