Việt
trung hòa
làm trung hòa
khử
làm cho trung hòa về điện
hạt
chất hạt
Anh
neutralize
Đức
Neutralisieren
trung hoà Động từ chỉ sự tạo ra trạng thái trung hòa về điện tích : lúc đó đối tượng bị làm cho không mang điện tích âm cũng như không mang điện tích dương.
neutralize /điện lạnh/
o trung hòa
làm trung hồu Triệt liêu hồi tiếp điện áp tao dao động từ đầu ra tốri đầu vào của một bô khuếch đại thông qua điện dụng giữa các điện cực pủa đèn; đường hồi tiếp ngoài được dùng dồ tao ra ở đàu vào một điện áp có độ lợn bằng nhưng ngưực phạ với hồi tiếp qua diện dung giữa các điện cực.
Neutralize
[DE] Neutralisieren
[EN] Neutralize
[VI] làm trung hòa, hạt, chất hạt, (thuộc) hạt
neutralize /v/ELECTRO-PHYSICS/
trung hòa; khử (tác dụng)