Việt
chất hạt
plaxtin
làm trung hòa
hạt
Anh
particulate
plastin
Neutralize
Đức
Plastin
Neutralisieren
Feststoffvolumen in m3
Thể tích phần rắn chất hạt [m3]
Ionenaustauscher sind mit Ionenaustauschermaterial (Ionenaustauscherharz) gefüllte Säulen oder Apparate mit speziellen Membranen.
Thiết bị trao đổi ion là các bình hay dụng cụ chứa đựng các chất hạt nhựa có tính trao đổi ion được ngăn cách bằng những màng thẩm thấu đặc biệt.
Sie werden von Lösungen durchströmt, welche die auszutauschenden, gelösten Ionen im Austauscher abgeben (sie werden in der Matrix des Ionenaustauschermaterials oder in den Membranen gebunden) und gleichzeitig von dort im Austausch eine äuivalente Menge Ionen gleicher Ladung erhalten, die vorher in der Matrix gebunden waren.
Dung dịch chạy qua thiết bị sẽ trao đổi ion với chất hạt nhựa trao đổi ion (ion được trao đổi phân cực chứa sẵn ở trong hạt nhựa hay màng) để cho ra và nhận vào lượng ion tương đương cùng một điện tích.
làm trung hòa,hạt,chất hạt
[DE] Neutralisieren
[EN] Neutralize
[VI] làm trung hòa, hạt, chất hạt, (thuộc) hạt
plaxtin,chất hạt
[DE] Plastin
[EN] plastin
[VI] plaxtin; chất hạt
particulate /hóa học & vật liệu/