offender
người vi phạm, tội phạm, phạm nhân, kẽ phạm trọng tội [L] abnormal offender - can phạm không binh thường ' first offender - sơ phạm, can phạm lan đẩu, tội phạm sơ kỳ - habitual offender - can phạm quán hành - juvenile, young, offender - can phạm vị thánh niên - juvenile offenders - thiếu nhi phạm pháp - mentally defective offender - tội phạm do suy sụp tinh thẩn. - mentally desordered offender - tội phạm do xáo trộn tinh thần partially responsible offender - tội phạm trách nhiệm hạn chế - persistent offender - (từ này dược thay thố bắng habitual) trong luật (Anh) - tái phạm nhiều lần (old lag - ngựa quen dường cũ) - psychopatic offender - can phạm mắc bệnh tâm than - second offender - người tái phạm - third offender - tái phạm lấn thư hai. - The First Offenders Act - luật vẻ phạm pháp sơ kỳ, luật vê án treo hay luật Beranger.