TỰ ĐIỂN TỔNG HỢP
  • Tra từ
  • Các Từ điển khác
    Từ điển Hán Việt Trích Dấn Từ điển Hán Việt Thiều Chửu
    Từ điển Chữ Nôm Trích Dấn
    Đại Nam Quấc Âm Tự Vị Từ điển Hội Khai Trí Tiến Đức
    Phật Quang Đại Từ điển
  • Hướng dẫn
    Hướng dẫn
    Về Từ điển tổng hợp
  • Tài khoản
    Đăng nhập Đăng xuất Đăng ký
  • Quản lý
    Cấu hình tự điển Bảng thuật ngữ Nhập bảng thuật ngữ Xuất bảng thuật ngữ
ANY>>ANY

Việt

relocate

định vị lai

 
Từ điển cơ điện tử ứng dụng Anh-Việt

Di chuyển

 
Từ điển tổng quát Anh-Việt

dời đổi

 
Từ điển tổng quát Anh-Việt

tái định vị

 
Từ điển KHCN Đức Anh Việt

dịch chuyển

 
Từ điển KHCN Đức Anh Việt

Anh

relocate

relocate

 
Từ điển cơ điện tử ứng dụng Anh-Việt
Từ điển tin học & truyền thông Anh-Việt
Từ điển tổng quát Anh-Việt
Thuật ngữ kỹ thuật ô tô Đức-Anh
Từ điển KHCN Đức Anh Việt

shift

 
Từ điển KHCN Đức Anh Việt

Đức

relocate

verlagern

 
Thuật ngữ kỹ thuật ô tô Đức-Anh

ververlegen

 
Thuật ngữ kỹ thuật ô tô Đức-Anh

verschieben

 
Từ điển KHCN Đức Anh Việt
Từ điển KHCN Đức Anh Việt

verschieben /vt/M_TÍNH/

[EN] relocate, shift

[VI] tái định vị, dịch chuyển

Thuật ngữ kỹ thuật ô tô Đức-Anh

verlagern

relocate

ververlegen

relocate

Từ điển tổng quát Anh-Việt

Relocate

Di chuyển, dời đổi

Từ điển tin học & truyền thông Anh-Việt

relocate

tái định vị Thiết lập hoặc thay đồi vjjtri của một thường trình, của chương trình trong khi điều chình hoặc sửa dồi các tham chiếu địạ chi bên trọng các lệnh đề chì báo chính xác các vị trí mới nhằm sử dụng các tài nguyên nhớ một .cách linh hqạt và hiệu quả.' Chươngtrình tái định vị được là chương trình có thề nạp được bằng Ịiệ điều hành vào bất ký phần nào cuạ bộ nhớ khả dụng chứ không phải chương trình phải được nạp y, ào UỊỘt vùng riêng. Khối nhớ tái định vị được là. một phần bộ nhơ vốn có thề dịch chuyền được bởi hệ diễu hành khi cần; ví dụ, hệ có thề tập hơp một số khối nhớ khả dụng, tái dinh vị được đề tạo ra một khối kích tbước Ịớn hơn được ỵêu cầu cho chương trình sử dụng

Từ điển cơ điện tử ứng dụng Anh-Việt

relocate

định vị lai