verschieben /(st. V.; hat)/
chuyển dời;
dịch chuyển;
chuyển chỗ;
đẩy đi;
den Schrank um einige Zentimeter verschieben : dịch chuyển cái tủ đi vài xăng ti mét das verschiebt das ganze Bild : (nghĩa bóng) điều đó làm thay đổi toàn cục.
verschieben /(st. V.; hat)/
bị xô lệch;
bị đẩy lệch;
trượt;
tuột;
dịeh chuyển;
der Teppich verschiebt sich : tấm thăm bị dịch đi ihr Kopftuch hatte sich verschoben : cái khăn trùm của bà ấy bị lệch.
verschieben /(st. V.; hat)/
hoãn lại;
trì hoãn;
gia hạn;
eine Arbeit auf später verschieben : tri hoãn công việc, để việc gì lại giải quyết sau (Spr.) verschiebe nicht auf morgen, was du Jieute kannst besorgen : đừng đề đến ngày mai việc gì bạn có thể làm hôm nay.
verschieben /(st. V.; hat)/
bị trì hoãn;
dời lại;
hoãn lại [um + Akk : đến/sang ];
verschieben /(st. V.; hat)/
(từ lóng) buôn lậu;
bán lén lút;
đầu cơ;
Devisen ins Ausland verschieben : lén chuyển ngoại tệ ra nước ngoài.