Việt
Trả đũa
Anh
Retaliation
retorsion :
retaliation,retorsion :
sự trá thủ, sự báo thù, sự trà đũa, phục thù, báo phục. [L] (các biện pháp) báo phục (giữa các Tiêu bang, áp dụng tuần tự cho từng kiều dân).
retaliation
trả đũa (tr. chơi)
Hành động do một nước tiến hành để hạn chế nhập khẩu của một nước đã tăng thuế hoặc áp đặt những biện pháp có những ảnh hư ởng tiêu cực tới xuất khẩu của nước này. Có những quy định và các thủ tục chặt chẽ yêu cầu vận dụng cơ chế giải quyết tranh chấp của WTO đối với hành động trả đũa như ng đôi khi các nước vẫn hành động bên ngoài các quy định này. Hoa Kỳ cũng dành cho mình quyền trả đũa theo Khoản 301. Xem thêm crossư retaliation.