TỰ ĐIỂN TỔNG HỢP
  • Tra từ
  • Các Từ điển khác
    Từ điển Hán Việt Trích Dấn Từ điển Hán Việt Thiều Chửu
    Từ điển Chữ Nôm Trích Dấn
    Đại Nam Quấc Âm Tự Vị Từ điển Hội Khai Trí Tiến Đức
    Phật Quang Đại Từ điển
  • Hướng dẫn
    Hướng dẫn
    Về Từ điển tổng hợp
  • Tài khoản
    Đăng nhập Đăng xuất Đăng ký
  • Quản lý
    Cấu hình tự điển Bảng thuật ngữ Nhập bảng thuật ngữ Xuất bảng thuật ngữ
ANY>>ANY

Việt

surface of translation

mặt tịnh tiến

 
Từ điển toán học Anh-Việt

Anh

surface of translation

SURFACE OF TRANSLATION

 
Từ điển kiến trúc và xây dựng Anh-Việt
Từ điển toán học Anh-Việt
Từ điển toán học Anh-Việt

surface of translation

mặt tịnh tiến

Từ điển kiến trúc và xây dựng Anh-Việt

SURFACE OF TRANSLATION

mặt tịnh tiến Mặt được tạo do sự chuyển động của một đường cong theo một đường cong khác nhưng luôn luôn song song vối chính mình. Mạt mặt trụ (xem cross vault) được tạo do một đường cong ví dụ một vòng tròn chuyển dịch dọc theo một đường thẩng. Một mặt paraboloid hyperbolic (hyperbolic paraboloid) được tạo nên bởi một đường thẳng nghiêng trượt dọc hai đường thảng nghiêng khác, hay nói cách khác, một parabôn lồi chuyển dịch dọc theo một parabôn lõm. Một mặt paraboloid elliptic (elliptical paraboloid) được tạo bôi một đường parabôn lồi chuyển dịch trên một đường parabôn lồi khác. Một mặt conoid parabolic (hỉnh 111) đươc tạo do một đường thẳng chuyển dịch trên một đường parabôn ít cong ở một đàu và đàu kia là một đường cong hơn.