senate
(senator) : Thượng nghi viện. (Mỹ) Viện cao cấp đại diện cho nguyên tắc liên bang, mỗi tiếu bang có hai dại diện được bấu có nhiệm ký 6 năm, và dược bầu lại moi một phan ba. Háu hết đội ngũ lập pháp các tiêu bang cũng gom một thượng viện dược bầu do cuộc pho thông đau phiếu (Xch. Congress). - senator - thượng nghị sỉ, (Tclan) Senator of the College of Justice - thâm phán.