TỰ ĐIỂN TỔNG HỢP
  • Tra từ
  • Các Từ điển khác
    Từ điển Hán Việt Trích Dấn Từ điển Hán Việt Thiều Chửu
    Từ điển Chữ Nôm Trích Dấn
    Đại Nam Quấc Âm Tự Vị Từ điển Hội Khai Trí Tiến Đức
    Phật Quang Đại Từ điển
  • Hướng dẫn
    Hướng dẫn
    Về Từ điển tổng hợp
  • Tài khoản
    Đăng nhập Đăng xuất Đăng ký
  • Quản lý
    Cấu hình tự điển Bảng thuật ngữ Nhập bảng thuật ngữ Xuất bảng thuật ngữ
ANY>>ANY

Việt

seven deadly sins

Bảy tội đáng chết: 1 Theo Công Giáo La-mã: Tà dâm

 
Từ Vựng Cơ Đốc Giáo Anh-Việt

mê ăn uống

 
Từ Vựng Cơ Đốc Giáo Anh-Việt

tham lam

 
Từ Vựng Cơ Đốc Giáo Anh-Việt

lười biến

 
Từ Vựng Cơ Đốc Giáo Anh-Việt

giân dữ

 
Từ Vựng Cơ Đốc Giáo Anh-Việt

ganh tị

 
Từ Vựng Cơ Đốc Giáo Anh-Việt

kiêu ngạo . - "Bi Hài Kịch Thánh" 2 Theo Kinh Thánh : - Có sáu điều Ðức Giê-hô-va ghét

 
Từ Vựng Cơ Đốc Giáo Anh-Việt

Và bảy điều Ngài lấy làm gớm ghiếc: Con mắt kiêu ngạo

 
Từ Vựng Cơ Đốc Giáo Anh-Việt

Lưỡi dối trá

 
Từ Vựng Cơ Đốc Giáo Anh-Việt

Tay làm đổ huyết vô tội. Lòng toan những mưu ác

 
Từ Vựng Cơ Đốc Giáo Anh-Việt

Chân vội vàng chạy đến sự dữ

 
Từ Vựng Cơ Đốc Giáo Anh-Việt

Kẻ làm chứng gian và nói điều dối

 
Từ Vựng Cơ Đốc Giáo Anh-Việt

Cùng kẻ gieo sự tranh cạnh trong vòng anh em. --

 
Từ Vựng Cơ Đốc Giáo Anh-Việt

Anh

seven deadly sins

Seven deadly sins

 
Từ Vựng Cơ Đốc Giáo Anh-Việt
Từ Vựng Cơ Đốc Giáo Anh-Việt

Seven deadly sins

Bảy tội đáng chết: 1) Theo Công Giáo La-mã: Tà dâm, mê ăn uống, tham lam, lười biến, giân dữ, ganh tị, kiêu ngạo (lust, gluttony, greed, sloth, anger, envy, pride). - " Bi Hài Kịch Thánh" (Divine Comedy - Dan) 2) Theo Kinh Thánh (Châm Ngôn 6:16-19): - [16] Có sáu điều Ðức Giê-hô-va ghét, Và bảy điều Ngài lấy làm gớm ghiếc: [17] Con mắt kiêu ngạo, Lưỡi dối trá, Tay làm đổ huyết vô tội. [18] Lòng toan những mưu ác, Chân vội vàng chạy đến sự dữ, [19] Kẻ làm chứng gian và nói điều dối, Cùng kẻ gieo sự tranh cạnh trong vòng anh em. -- (+ Galati 5:19-21: Các tội lỗi của xác thịt.)