TỰ ĐIỂN TỔNG HỢP
  • Tra từ
  • Các Từ điển khác
    Từ điển Hán Việt Trích Dấn Từ điển Hán Việt Thiều Chửu
    Từ điển Chữ Nôm Trích Dấn
    Đại Nam Quấc Âm Tự Vị Từ điển Hội Khai Trí Tiến Đức
    Phật Quang Đại Từ điển
  • Hướng dẫn
    Hướng dẫn
    Về Từ điển tổng hợp
  • Tài khoản
    Đăng nhập Đăng xuất Đăng ký
  • Quản lý
    Cấu hình tự điển Bảng thuật ngữ Nhập bảng thuật ngữ Xuất bảng thuật ngữ
ANY>>ANY

Việt

statute

Pháp lịnh

 
Từ điển Công Giáo Anh-Việt

pháp qui

 
Từ điển Công Giáo Anh-Việt

luật lệ

 
Từ điển Công Giáo Anh-Việt

qui định

 
Từ điển Công Giáo Anh-Việt

luật thành văn

 
Từ điển Công Giáo Anh-Việt

qui tắc

 
Từ điển Công Giáo Anh-Việt

qui trình

 
Từ điển Công Giáo Anh-Việt

phép tắc .

 
Từ điển Công Giáo Anh-Việt

Luật giới

 
Từ Vựng Cơ Đốc Giáo Anh-Việt

răn giới.

 
Từ Vựng Cơ Đốc Giáo Anh-Việt

Anh

statute

statute

 
5000 từ vựng thông dụng Anh-Anh
Từ điển Công Giáo Anh-Việt
Từ điển pháp luật Anh-Việt
Từ Vựng Cơ Đốc Giáo Anh-Việt
Từ Vựng Cơ Đốc Giáo Anh-Việt

Statute

Luật giới, răn giới.

Từ điển pháp luật Anh-Việt

statute

[L] chứng thư pháp lý, luật pháp thảnh vãn (phn. T.Ph, luật tục lệ) Luật pháp (Acts of Parliament) được sap xếp như sau đáy, túy theo bàn chất ; 1/ declaratory - có tính tuyên bố, tuyên nhận khi luật không sừa doi pháp che hiện hữu mà chì làm sáng tò. 2/ remedial - có tinh cài sừa khi luật dem lại các sự thay đoi cho T.Ph. 3/ amending - có tính tu chính, khi luật sữa doi luật thành văn. 4/ consolidating - có tinh cùng cố khi luật thiết lập chì duy nhất bẵng các dạo luật đã có từ trước cho cùng một chủ đề. 5/ disabling or restraining - có tính ấn định sự vô năng lực hay các hạn che khi luật pháp giời hạn quyến chuyên nhượng tài sàn. 6/ enabling - có tinh cấp tư nâng, cấp năng lực, khi luật pháp bãi bỏ sự vô năng lực hay sự hạn chế. 7/ penal - có tính hình sự, khi luật pháp ấn định tính hình sự hay sự tịch thu. Statute of frauds and perjuries - đạo luật nãm 1677 cùa Anh gắn hiệu lực của một số hợp đồng với sự soạn thảo bản viết hay sự xuất trình một khời điếm bút chứng. Đạo luật này dược tu chính ỉại bang nhiêu đạo luật khác sau này, và cho đến nay vẫn còn hiệu lực, cả ừ Anh lẫn ở Mỹ. Tuy nhiên dối với Anh dã thu hoi các điều khoản của luật vế quyền tư hữu (Law of Property Act) 1925 và thay the hau het các chương cùa Statute of frauds- (Xch. Tenterden ' S Act, writing). - Statute of use - Xch. use - Statute of Westminster - (Anh) (Isừ) dạo luật nền tàng cùa Khối thịith vượng chung thuộc Anh, đã dược chấp thuận năm 1930, thiết lập các quan hệ giữa vương quốc Anh và các xứ tự trị trên cãn bản hoàn toàn bình đăng. Luật nảy đả dược thay the sau thế chiến 1939-1945 bằng một định chế mới (Xch. Ợueen). - Statutes at targe - (Mỹ) vựng tập luật pháp liên bang theo thứ tự thời gian. - Statutes of limitation - (Anh) luật thời hiệu năm 1623. Thời hiệu lá một năm đối với tố quyên khời kiện các nhà chức trách Nhà nước; hai năm đối với tổ quyến xin thu hoàn tiền phật không phải vi phạm hình sự; mười năm đổi với món nợ hợp pháp; 12 năm đối vởi tố quyến căn cứ trẽn các tư liệu bang hình thức long trọng (specialty) và các án vãn, hay các tố quyền sách hoàn bất dộng sàn, de dương và các việc tương tự cũng như các tài sàn động sàn cùa kế sàn; 30 năm đối với tố quyền sách hoàn bất động sàn do nhà vua cam kết. (Mỹ) các món nợ hợp pháp chịu thời hiệu ỉà 6 năm trong toàn thê các tiêu bang, nhưng, ngoài ra, còn tôn tại một so khác biệt. Tại tiêu bang New York, sự thi hành một bán án có thời hiệu là 20 năm, xin boi thường thiệt hại vi sơ suat bat càn là 3 năm, khiếu tố vi bạo hành, cung thác hay - real statute - qui chế đối vật. - statute-barred - thời tiêu, thát hiệu. - statute-book - bộ luặt, pháp điên. - statute-labour - làm cò VẺ, khô dịch, .sai dịch, cung khoản hiện vật. - statute-law - luật viết hay án lệ.

Từ điển Công Giáo Anh-Việt

statute

Pháp lịnh, pháp qui, luật lệ, qui định, luật thành văn, qui tắc, qui trình, phép tắc [gh Công Giáo chỉ pháp lịnh thấp hơn Giáo luật (*Canon), như pháp qui ban bố do các giáo phận].

5000 từ vựng thông dụng Anh-Anh

statute

Any authoritatively declared rule, ordinance, decree, or law.