TỰ ĐIỂN TỔNG HỢP
  • Tra từ
  • Các Từ điển khác
    Từ điển Hán Việt Trích Dấn Từ điển Hán Việt Thiều Chửu
    Từ điển Chữ Nôm Trích Dấn
    Đại Nam Quấc Âm Tự Vị Từ điển Hội Khai Trí Tiến Đức
    Phật Quang Đại Từ điển
  • Hướng dẫn
    Hướng dẫn
    Về Từ điển tổng hợp
  • Tài khoản
    Đăng nhập Đăng xuất Đăng ký
  • Quản lý
    Cấu hình tự điển Bảng thuật ngữ Nhập bảng thuật ngữ Xuất bảng thuật ngữ
ANY>>ANY

Việt

stomach

Dạ dày

 
Từ điển tổng quát Anh-Việt

Bụng

 
Từ điển dệt may ẩm thực Việt-Anh

Anh

stomach

stomach

 
Từ vựng thông dụng Anh-Anh
Từ điển tổng quát Anh-Việt
Từ điển dệt may ẩm thực Việt-Anh
Từ điển IATE Đức-Anh-Pháp (I-A Terminology for Europe)
stomach :

Stomach :

 
Thuật ngữ Y Học Anh-Pháp-Đức-Việt Thông Dụng

Đức

stomach :

Bauch :

 
Thuật ngữ Y Học Anh-Pháp-Đức-Việt Thông Dụng
stomach

Magen

 
Từ điển IATE Đức-Anh-Pháp (I-A Terminology for Europe)

Pháp

stomach :

Estomac :

 
Thuật ngữ Y Học Anh-Pháp-Đức-Việt Thông Dụng
stomach

estomac

 
Từ điển IATE Đức-Anh-Pháp (I-A Terminology for Europe)
Từ điển IATE Đức-Anh-Pháp (I-A Terminology for Europe)

stomach /ANIMAL-PRODUCT/

[DE] Magen

[EN] stomach

[FR] estomac

Từ điển dệt may ẩm thực Việt-Anh

stomach

Bụng

Từ điển tổng quát Anh-Việt

Stomach

Dạ dày

Từ vựng thông dụng Anh-Anh

stomach

stomach

breaks down food for the body to use

Thuật ngữ Y Học Anh-Pháp-Đức-Việt Thông Dụng

Stomach :

[EN] Stomach :

[FR] Estomac :

[DE] Bauch :

[VI] dạ dày, một cơ quan rỗng nằm dưới hoành cách mô (diaphragm), bên phải lá lách và một phần ở dưới gan, thông với thực quản qua tâm vị (cardia), với tá tràng qua cơ thắt môn vị (pyloric sphincter). Dạ dày nối tiế p tiến trình tiêu hóa bắt đầu từ miệng : dịch vị chứa hydrochloric acid và men pepsin, cộng với sự go bóp của cơ trơn dạ dày biến thực phẩm thành một chất như kem để đưa vào tá tràng. Dạ dày cũng tiết ra chất nhầy (mucus) bảo vệ chống lại sức xói mòn của a xít.