TỰ ĐIỂN TỔNG HỢP
  • Tra từ
  • Các Từ điển khác
    Từ điển Hán Việt Trích Dấn Từ điển Hán Việt Thiều Chửu
    Từ điển Chữ Nôm Trích Dấn
    Đại Nam Quấc Âm Tự Vị Từ điển Hội Khai Trí Tiến Đức
    Phật Quang Đại Từ điển
  • Hướng dẫn
    Hướng dẫn
    Về Từ điển tổng hợp
  • Tài khoản
    Đăng nhập Đăng xuất Đăng ký
  • Quản lý
    Cấu hình tự điển Bảng thuật ngữ Nhập bảng thuật ngữ Xuất bảng thuật ngữ
ANY>>ANY

Việt

subsidies

Trợ cấp

 
Từ điển chính sách thương mại quốc tế Anh-Việt

Tài trợ

 
Thuật ngữ-Giáo dục đại học-Đức Anh Pháp Việt

Anh

subsidies

Subsidies

 
Từ điển chính sách thương mại quốc tế Anh-Việt
Thuật ngữ-Giáo dục đại học-Đức Anh Pháp Việt

grants

 
Thuật ngữ-Giáo dục đại học-Đức Anh Pháp Việt

funding

 
Thuật ngữ-Giáo dục đại học-Đức Anh Pháp Việt

financial resources

 
Thuật ngữ-Giáo dục đại học-Đức Anh Pháp Việt

Đức

subsidies

Fördermittel

 
Thuật ngữ-Giáo dục đại học-Đức Anh Pháp Việt

Pháp

subsidies

Financement

 
Thuật ngữ-Giáo dục đại học-Đức Anh Pháp Việt
Thuật ngữ-Giáo dục đại học-Đức Anh Pháp Việt

subsidies,grants,funding,financial resources

[DE] Fördermittel

[EN] subsidies, grants, funding, financial resources

[FR] Financement

[VI] Tài trợ

Từ điển chính sách thương mại quốc tế Anh-Việt

Subsidies

Trợ cấp

Trợ giúp tài chính hoặc trợ cấp bằng hiện vật của chính phủ cho các nhà sản xuất và xuất khẩu hàng hoá, hàng công nghiệp và dịch vụ. Trợ cấp đượcthực hiện do nhiều lý do, nhưphải nâng cấp cơ cấu sản xuất kém hiệu quả, mong muốn nâng cao thu nhập cho một lĩnh vực nhưnông nghiệp, và mục tiêu phát triển thị trường . Nói chung, Hiệp định WTO về Trợ cấp và các biện pháp đối kháng định nghĩa trợ cấp là đóng góp tài chính của một chính phủ hay một tổ chức nhà nư ớc, là các khoản tiền đượcchuyển thẳng hay sẽ đượcchuyển (ví dụ viện trợ, cho vay), hoặc chính phủ cho phép không phải đòng góp vào nguồn thu của chính phủ, chính phủ cung cấp hàng hóa và dịch vụ ngoài cơ sở hạ tầng nói chung, trả tiền cho các cơ cấu tài trợ hay tổ chức cá nhân thực hiện các chức năng này, hỗ trợ về thu nhập hoặc về giá. Trợ cấp nông nghiệp đượcnêu trong Hiệp định về Nông nghiệp. Xem thêm bounty, countervailing measures và state aids.