TỰ ĐIỂN TỔNG HỢP
  • Tra từ
  • Các Từ điển khác
    Từ điển Hán Việt Trích Dấn Từ điển Hán Việt Thiều Chửu
    Từ điển Chữ Nôm Trích Dấn
    Đại Nam Quấc Âm Tự Vị Từ điển Hội Khai Trí Tiến Đức
    Phật Quang Đại Từ điển
  • Hướng dẫn
    Hướng dẫn
    Về Từ điển tổng hợp
  • Tài khoản
    Đăng nhập Đăng xuất Đăng ký
  • Quản lý
    Cấu hình tự điển Bảng thuật ngữ Nhập bảng thuật ngữ Xuất bảng thuật ngữ
ANY>>ANY

Việt

synergism

Sự hiệp lực

 
Từ điển môi trường Đức-Anh-Việt
Từ điển môi trường Anh-Việt

Thuyết hợp tác

 
Từ điển Công Giáo Anh-Việt

thuyết thần nhân hợp tác .

 
Từ điển Công Giáo Anh-Việt

hiện tượng hợp lực

 
Từ điển Thuật ngữ nuôi trồng thủy sản của FAO 2008

Giáo lý của Melanchthon và đồ đệ ông chủ trương Ðức Chúa Trời và người cộng tác trong sự tái sanh.

 
Từ Vựng Cơ Đốc Giáo Anh-Việt

Anh

synergism

synergism

 
Từ điển IATE Đức-Anh-Pháp (I-A Terminology for Europe)
Từ điển môi trường Đức-Anh-Việt
Từ điển Công Giáo Anh-Việt
Từ điển môi trường Anh-Việt
Từ điển Thuật ngữ nuôi trồng thủy sản của FAO 2008
Từ Vựng Cơ Đốc Giáo Anh-Việt
Từ điển CN sinh- di truyền học Anh-Anh

Đức

synergism

Synergismus

 
Từ điển IATE Đức-Anh-Pháp (I-A Terminology for Europe)
Từ điển môi trường Đức-Anh-Việt

Pháp

synergism

synergie

 
Từ điển IATE Đức-Anh-Pháp (I-A Terminology for Europe)
Từ điển CN sinh- di truyền học Anh-Anh

synergism

Facilitation of a response by multiple stimuli such that the magnitude of the response is greater than the sum of the individual stimuli. The principle of synergism is often exemplifi ed by the facilitation of a nerve impulse when a single neuron is stimulated by several excitatory neurons.

Từ Vựng Cơ Đốc Giáo Anh-Việt

Synergism

Giáo lý của Melanchthon và đồ đệ ông chủ trương Ðức Chúa Trời và người cộng tác trong sự tái sanh.

Từ điển Thuật ngữ nuôi trồng thủy sản của FAO 2008

synergism

hiện tượng hợp lực

Sự tương tác của 2 hay nhiều loại hoá chất, thuốc hay các chất khác, hay hiện tượng tạo ra tác động tổng cộng lớn hơn so với các tác động đơn lẻ của chúng cộng lại.

Từ điển môi trường Anh-Việt

Synergism

Sự hiệp lực

An interaction of two or more chemicals that results in an effect greater than the sum of their separate effects.

Sự tương tác của hai hay nhiều hoá chất mà đem lại hiệu quả lớn hơn lượng tác động riêng lẻ.

Từ điển Công Giáo Anh-Việt

synergism

Thuyết hợp tác, thuyết thần nhân hợp tác [thuyết chủ trương con người trong quá trình qui y hợp tác với Chúa Thánh Thần hay ân sủng Thiên Chúa].

Từ điển môi trường Đức-Anh-Việt

Synergism

[DE] Synergismus

[VI] Sự hiệp lực

[EN] An interaction of two or more chemicals that results in an effect greater than the sum of their separate effects.

[VI] Sự tương tác của hai hay nhiều hoá chất mà đem lại hiệu quả lớn hơn lượng tác động riêng lẻ.

Từ điển IATE Đức-Anh-Pháp (I-A Terminology for Europe)

synergism /SCIENCE/

[DE] Synergismus

[EN] synergism

[FR] synergie