Targeting
[VI] (n) Sự xác định đối tượng, định hướng
[EN] (e.g. good ~ : Xác định đúng đối tượng, định hướng đúng; geographic and ethnic ~ of poverty alleviation programmes: Hướng mục tiêu các chương trình xoá đói giảm nghèo vào vùng lãnh thổ và dân tộc thiểu số).