Thrombosis :
[EN] Thrombosis :
[FR] Thrombose:
[DE] Thrombose:
[VI] chứng huyết khối, máu thay đổi từ trạng thái lỏng sang trạng thái đặc, tạo ra cục máu đông (thrombus). Khối này có thể tách ra và chạy đến nơi khác gây tắc nghẽn mạch máu, ví dụ ở não, mạch máu vành tim, động mạch phổi, chân. Xem chữ Deep vein thrombosis, DVT.