TỰ ĐIỂN TỔNG HỢP
  • Tra từ
  • Các Từ điển khác
    Từ điển Hán Việt Trích Dấn Từ điển Hán Việt Thiều Chửu
    Từ điển Chữ Nôm Trích Dấn
    Đại Nam Quấc Âm Tự Vị Từ điển Hội Khai Trí Tiến Đức
    Phật Quang Đại Từ điển
  • Hướng dẫn
    Hướng dẫn
    Về Từ điển tổng hợp
  • Tài khoản
    Đăng nhập Đăng xuất Đăng ký
  • Quản lý
    Cấu hình tự điển Bảng thuật ngữ Nhập bảng thuật ngữ Xuất bảng thuật ngữ
ANY>>ANY

Việt

trade policy

Chính sách Thương mại

 
Từ điển chính sách thương mại quốc tế Anh-Việt
Từ điển phân tích kinh tế

Anh

trade policy

Trade policy

 
Từ điển chính sách thương mại quốc tế Anh-Việt
Từ điển phân tích kinh tế
Từ điển phân tích kinh tế

trade policy

chính sách thương mại

Từ điển chính sách thương mại quốc tế Anh-Việt

Trade policy

Chính sách Thương mại

Một hệ thống hoàn chỉnh bao gồm luật lệ, quy định, hiệp định quốc tế và các quan điểm đàm phán đượcchính phủ thông qua để đạt đượcmở cửa thị trường hợp pháp cho các công ty trong nư ớc. Chính sách Thương mại cũng nhằm xây dựng luật lệ giúp cho các công ty có khả năng dự đoán trước và đảm bảo an toàn cho mình. Thành phần chính của chính sách Thương mại là đãi ngộ tối huệ quốc, đãi ngộ quốc gia, tính công khai và trao đổi ư u đãi. Để phát huy đượchiệu lực, chính sách Thương mại cần có sự hỗ trợ của chính sách trong nước để khuyến khích đổi mới và nâng cao tính cạnh tranh quốc tế, và cần có độ linh hoạt và thực dụng trong quá trình thực hiện. Theo quan sát của Hoekman và Kostecke (1995), chính sách Thương mại là chính sách quốc gia dùng để phân biệt đối xử đối với các nhà sản xuất nước ngoài. Nói cách khác, chính sách Thương mại đại diện cho quy mô quốc tế của chính sách quốc gia vì lý do nội địa (Carchichael 1986). Xem thêm commercial policy và common commercial policy.