TỰ ĐIỂN TỔNG HỢP
  • Tra từ
  • Các Từ điển khác
    Từ điển Hán Việt Trích Dấn Từ điển Hán Việt Thiều Chửu
    Từ điển Chữ Nôm Trích Dấn
    Đại Nam Quấc Âm Tự Vị Từ điển Hội Khai Trí Tiến Đức
    Phật Quang Đại Từ điển
  • Hướng dẫn
    Hướng dẫn
    Về Từ điển tổng hợp
  • Tài khoản
    Đăng nhập Đăng xuất Đăng ký
  • Quản lý
    Cấu hình tự điển Bảng thuật ngữ Nhập bảng thuật ngữ Xuất bảng thuật ngữ
ANY>>ANY

Việt

vt

truyền động qua khớp nhớt

 
Từ điển ô tô Anh-Việt

sự xem xét bằng mắt

 
Từ điển KHCN Đức Anh Việt

sự kiểm tra bằng mắt

 
Từ điển KHCN Đức Anh Việt

Anh

vt

VT

 
Từ điển ô tô Anh-Việt
Từ điển KHCN Đức Anh Việt

visual testing

 
Từ điển KHCN Đức Anh Việt

visual examination

 
Từ điển KHCN Đức Anh Việt

visual inspection

 
Từ điển KHCN Đức Anh Việt
vt :

Ventricular tachycardia

 
Thuật ngữ Y Học Anh-Pháp-Đức-Việt Thông Dụng

VT :

 
Thuật ngữ Y Học Anh-Pháp-Đức-Việt Thông Dụng

Đức

vt :

Ventrikuläre Tachykardie

 
Thuật ngữ Y Học Anh-Pháp-Đức-Việt Thông Dụng

VT:

 
Thuật ngữ Y Học Anh-Pháp-Đức-Việt Thông Dụng
vt

Sichtprüfung

 
Từ điển KHCN Đức Anh Việt

Pháp

vt :

Tachycardie ventriculaire

 
Thuật ngữ Y Học Anh-Pháp-Đức-Việt Thông Dụng

TV:

 
Thuật ngữ Y Học Anh-Pháp-Đức-Việt Thông Dụng
Từ điển KHCN Đức Anh Việt

Sichtprüfung /f/CH_LƯỢNG/

[EN] VT, visual testing, visual examination, visual inspection

[VI] sự xem xét bằng mắt, sự kiểm tra bằng mắt

Thuật ngữ Y Học Anh-Pháp-Đức-Việt Thông Dụng

Ventricular tachycardia,VT :

[EN] Ventricular tachycardia, VT :

[FR] Tachycardie ventriculaire, TV:

[DE] Ventrikuläre Tachykardie, VT:

[VI] nhịp thất nhanh, một tình trạng rối loạn nhịp tim rất nguy hiểm, do một ổ phát điện bất thường ở tâm thất. Xung.lực thần kinh không theo tuyến truyền dẫn thường lệ nên tim đập nhanh từ 140-200 nhịp mỗi phút, kéo dài vài giây đến nhiều giờ, các cơn go bóp ít hữu hiệu sẽ đưa đến tụt huyết áp và có khi tim ngừng đập. Nguyên nhân : kích tim, đau cơ tim (cardiomyopathy). Ðịnh bệnh b ằng tâm điện đồ, không sớm chữa trị sẽ đưa đến tử vong. Trong trường hợp khẩn cấp, dùng máy khử rung, thuốc chống rối loạn nhịp tim tiêm và sau đó uống.

Từ điển ô tô Anh-Việt

VT

truyền động qua khớp nhớt