TỰ ĐIỂN TỔNG HỢP
  • Tra từ
  • Các Từ điển khác
    Từ điển Hán Việt Trích Dấn Từ điển Hán Việt Thiều Chửu
    Từ điển Chữ Nôm Trích Dấn
    Đại Nam Quấc Âm Tự Vị Từ điển Hội Khai Trí Tiến Đức
    Phật Quang Đại Từ điển
  • Hướng dẫn
    Hướng dẫn
    Về Từ điển tổng hợp
  • Tài khoản
    Đăng nhập Đăng xuất Đăng ký
  • Quản lý
    Cấu hình tự điển Bảng thuật ngữ Nhập bảng thuật ngữ Xuất bảng thuật ngữ
ANY>>ANY

Việt

virus

Virus

 
Thuật ngữ Công nghệ sinh học Đức Anh Việt (nnt)
Từ điển Thuật ngữ nuôi trồng thủy sản của FAO 2008

vi-rút

 
Từ vựng Y-Khoa Anh-Việt
Từ này chỉ có tính tham khảo!

Anh

virus

virus

 
Từ vựng thông dụng Anh-Anh
5000 từ vựng thông dụng Anh-Anh
Từ điển IATE Đức-Anh-Pháp (I-A Terminology for Europe)
Thuật ngữ Công nghệ sinh học Đức Anh Việt (nnt)
Từ vựng Y-Khoa Anh-Việt
Từ điển Thuật ngữ nuôi trồng thủy sản của FAO 2008
Từ điển CN sinh- di truyền học Anh-Anh
virus :

Virus :

 
Thuật ngữ Y Học Anh-Pháp-Đức-Việt Thông Dụng
computer virus

computer virus

 
Từ điển IATE Đức-Anh-Pháp (I-A Terminology for Europe)

virus

 
Từ điển IATE Đức-Anh-Pháp (I-A Terminology for Europe)

Đức

virus :

Virus :

 
Thuật ngữ Y Học Anh-Pháp-Đức-Việt Thông Dụng
virus

Virus

 
Từ điển IATE Đức-Anh-Pháp (I-A Terminology for Europe)

Viren

 
Thuật ngữ Công nghệ sinh học Đức Anh Việt (nnt)
computer virus

Computervirus

 
Từ điển IATE Đức-Anh-Pháp (I-A Terminology for Europe)

Virus

 
Từ điển IATE Đức-Anh-Pháp (I-A Terminology for Europe)

Pháp

virus :

Virus :

 
Thuật ngữ Y Học Anh-Pháp-Đức-Việt Thông Dụng
virus

virus

 
Từ điển IATE Đức-Anh-Pháp (I-A Terminology for Europe)
computer virus

virus

 
Từ điển IATE Đức-Anh-Pháp (I-A Terminology for Europe)

virus informatique

 
Từ điển IATE Đức-Anh-Pháp (I-A Terminology for Europe)
Từ điển CN sinh- di truyền học Anh-Anh

virus

An agent that infects single cells but consists only of the components of the virion and does not possess the cellular machinery required for its own replication. For this reason, viruses are, of necessity, intracellular parasites that are not clearly classifi able as living organisms.

Từ điển Thuật ngữ nuôi trồng thủy sản của FAO 2008

Virus

Virus

Một trong nhóm của các tác nhân gây bệnh xảy ra trong thời gian ngắn được đặc trưng bởi thiếu sự trao đổi chất độc lập và khả năng sinh sản chỉ diễn ra trong các tế bào của ký chủ đang sống.

Từ vựng Y-Khoa Anh-Việt

virus

vi-rút

Thuật ngữ Công nghệ sinh học Đức Anh Việt (nnt)

Viren

[EN] Virus

[VI] Virus

Từ điển IATE Đức-Anh-Pháp (I-A Terminology for Europe)

virus /SCIENCE/

[DE] Virus

[EN] virus

[FR] virus

computer virus,virus /IT-TECH/

[DE] Computervirus; Virus

[EN] computer virus; virus

[FR] virus; virus informatique

5000 từ vựng thông dụng Anh-Anh

virus

Từ vựng thông dụng Anh-Anh

virus

virus

n. a kind of organism that causes disease

Thuật ngữ Y Học Anh-Pháp-Đức-Việt Thông Dụng

Virus :

[EN] Virus :

[FR] Virus :

[DE] Virus :

[VI] siêu khuẩn, sinh vật nhỏ nhất trong các vi sinh vật gây bệnh, kích thước từ phân nửa đến 1/100 khuẩn, nên không thể thấy với kính hiển vi thường và không lọc qua màng lọc được. Cấu trúc và sự sinh sản của chúng cũng đơn giản hơn : Cấ u trúc gồm một lõi nucleic acid (DNA hoặc RNA), một lớp vỏ chất đạm bên ngoài và bên trong. Về sinh sản, siêu khuẩn không thể sinh trưởng bên ngoài được và phải sống nhờ vào tế bào. Lây siêu khuẩn x ảy ra qua nhiều cách : 1- hít thở các giọt nước bọt ho hoặc nhảy mũi bắn ra ; nước miếng của chó dại, kim tiêm dùng cho nhiều người, ví dụ để chích ma túy. 3- thực phẩm ăn uống. 4- giao cấu. 5- kết mạc mắt nếu dịch có siêu khuẩn bắn vào, ví dụ máu. Siêu khuẩn t ấn công cơ thể và phát triể n tại chỗ, một số lan đến các hạch bạch huyết, vào máu đến các cơ quan như da, não, gan, phổi, thần kinh hệ, và gây bệnh bằng cách : 1- hủy hoại tế bào chúng xâm nhập vào. 2- kết hợp với kháng thể cơ thể tạo ra rồi phát sinh triệu chứng. 3- gây ung thư, ví dụ siêu khuẩn Papilloma gây mụn cơm , tạo điều kiện cho ung thư cổ tử cung phát triển, siêu khuẩn Epstein-Barr gây ung thư vòm hầu. 4- làm giảm sức đề kháng của cơ thể, ví dụ siêu khuẩn HIV, nên dễ bị bội nhiễm bởi khuẩn, siêu khuẩn khác, nấm, đơn bào v.v. Các loại bệnh gồm cảm lạnh, cúm, sởi, quai bị, thủy đậu, đậu mùa, bại liệt trẻ con, Aids, bệnh chó dại. Kháng sinh không có hiệ u l ự c trong việ c chống siêu khuẩ n ; mộ t số thuố c kháng siêu khuẩ n đã được bào chế như Aciclovir, Idoxuridin, Ribavirin, Amantadine ; về HIV/Aids hiện có Zidovudine, Ritonavir, Ipinavir v.v. Phòng ngừa bệnh do siêu khuẩn có các loại thuốc chủng, ví dụ MMR (measles, mumps, rubella).