Việt
von
vôn
V
Volt
đơn vị điện áp
Anh
volt
Đức
Pháp
[VI] Volt, đơn vị điện áp
[EN] Volt
[VI] Volt [V]
Volt /nt (V)/KT_GHI, ĐIỆN, Đ_TỬ, Đ_LƯỜNG, Q_HỌC, VT&RĐ/
[EN] volt (V)
[VI] von, V
volt /TECH/
[DE] Volt
[EN] volt
[FR] volt
volt /TECH,ENG-ELECTRICAL/
VOLT
vôn Dơn vị điện áp hay sức điện động (emfị, đặt theo tên nhà vật lý người Italia thế kỷ thứ 18, A.G.A.A. Volta. Vôn là hiệu điện thế trong đó khi chuyển dịch điện lượng 1 Culông (coulomb) thì tạo ra công bằng 1 joule (joule).
kh : V vôn Đơn vị lực điện động hoặc hiệu điện thế cần để tạo ra dòng điện một ampe chạy trong mạch có điện trở một ôm.
Voltage
[voult]
o von
Đơn vị dẫn xuất trong hệ quốc tế SI dùng đo điện áp.
von Đơn vi dùng đè đo hiệu điện thế hoặc sức điện động. Ký hiệu V. Một von được đ)nh nghĩ như điện thế quá đố điện tfch 1 culong thực hiện công 1 jun. Tuy nhiên, sẽ hữu ích hơn khi cho rằng 1 von là điện thế tạo ra bởi dòng 1 ampe chạy qua điện trờ 1 om. Điện áp có thề được coi như tương tự vái áp lực nước trong một đường Ống.
volt /n/ELECTRO-PHYSICS/
vôn (V, đơn vị hiệu điện thế)