TỰ ĐIỂN TỔNG HỢP
  • Tra từ
  • Các Từ điển khác
    Từ điển Hán Việt Trích Dấn Từ điển Hán Việt Thiều Chửu
    Từ điển Chữ Nôm Trích Dấn
    Đại Nam Quấc Âm Tự Vị Từ điển Hội Khai Trí Tiến Đức
    Phật Quang Đại Từ điển
  • Hướng dẫn
    Hướng dẫn
    Về Từ điển tổng hợp
  • Tài khoản
    Đăng nhập Đăng xuất Đăng ký
  • Quản lý
    Cấu hình tự điển Bảng thuật ngữ Nhập bảng thuật ngữ Xuất bảng thuật ngữ
ANY>>ANY

Việt

accounting machine

máy kế toán

 
Thuật ngữ khoa học kỹ thuật Đức-Việt-Anh-Pháp
Từ điển toán học Anh-Việt

Anh

accounting machine

accounting machine

 
Từ điển tin học & truyền thông Anh-Việt
Thuật ngữ khoa học kỹ thuật Đức-Việt-Anh-Pháp
Từ điển toán học Anh-Việt
Từ điển IATE Đức-Anh-Pháp (I-A Terminology for Europe)

billing machine

 
Từ điển IATE Đức-Anh-Pháp (I-A Terminology for Europe)

invoicing machine

 
Từ điển IATE Đức-Anh-Pháp (I-A Terminology for Europe)

Đức

accounting machine

Abrechnungsmaschine

 
Thuật ngữ khoa học kỹ thuật Đức-Việt-Anh-Pháp

Buchungsmaschine

 
Từ điển IATE Đức-Anh-Pháp (I-A Terminology for Europe)

Fakturiermaschine

 
Từ điển IATE Đức-Anh-Pháp (I-A Terminology for Europe)

Pháp

accounting machine

machine comptable

 
Thuật ngữ khoa học kỹ thuật Đức-Việt-Anh-Pháp
Từ điển IATE Đức-Anh-Pháp (I-A Terminology for Europe)

machine à facturer

 
Từ điển IATE Đức-Anh-Pháp (I-A Terminology for Europe)
Từ điển IATE Đức-Anh-Pháp (I-A Terminology for Europe)

accounting machine /IT-TECH/

[DE] Buchungsmaschine

[EN] accounting machine

[FR] machine comptable

accounting machine,billing machine,invoicing machine /IT-TECH/

[DE] Fakturiermaschine

[EN] accounting machine; billing machine; invoicing machine

[FR] machine à facturer

Từ điển toán học Anh-Việt

accounting machine

máy kế toán

Thuật ngữ khoa học kỹ thuật Đức-Việt-Anh-Pháp

accounting machine

[DE] Abrechnungsmaschine

[VI] máy kế toán

[EN] accounting machine

[FR] machine comptable

Từ điển tin học & truyền thông Anh-Việt

accounting machine

máy kẽ toán Máy tạp ra các bảng biều hoặc các bàn kê kế toán cọ khuôn khồ xác định không thay đồi. Là một trong những áp dụng sớm nhất của xử Ịý dữ liệu tự động, dp các hãng IẸM, Burroughs và NCR phát triền và sử dụng trong kế toán doanh nghiệp chủ yếu trong những năm 1940 và 1950. Ban đầu là phi điện tử, những máy kế toán đầu tiên sử dụng các bìa đục lỗ và dây căng trên các bảng phích cấm; các mẫu sau này loại bỏ bìa đục lỗ và đưa điện tử vào thiết kế của chúng. Ngày nay định nghĩạ thông thường cùa máy kế toán là máy vi tính chạy một áp dụng kế toán trong đố bộ chương trình phần mềm kế toán khỏi động bất kỳ lúc nào bật máy; theo cách này, máy tính trở thành máy chuyện đụng với kế tọán là cliức năng duy nhất của nó. Đáng chú ý là độ rộng 80 cột của phần lớn cầq màn. hình video là xuất phát từ các bìa đục lỗ 80 cột ban đầu dùng ờ những máy kế toán dậu tiên.