Việt
hằng địa chỉ
hằng số địa chỉ
hằng địa chỉ chữ
Anh
address constant
base address
origin
address constant literal
Đức
Adressenkonstante
Anfangsadresse
Ausgangspunkt
Herkunftsort
Nullpunkt
Pháp
adresse base
adresse de base
address constant,base address,origin /IT-TECH,TECH/
[DE] Adressenkonstante; Anfangsadresse; Ausgangspunkt; Herkunftsort; Nullpunkt
[EN] address constant; base address; origin
[FR] adresse base; adresse de base
address constant /điện lạnh/
address constant literal, address constant /toán & tin/
hằng địa chi, địa chỉ gốc ỡtá tri, hoặc blều thức của nó, dùng trong tính toán các đ|a chi bộ nhớ từ các đ|a tương đối đối với các máy tính. Đfa chi gốc có kèm theo một giá tri d|ch vị được cộng thêm vào gốc đề xác đjnh vừng chính xác (đja chi tuyệt đổi) của thông tin. Khái niệm này cũng tương tự như hệ đ)a chl đường phố và hệ thập phân Dewey. Ví dụ, 2010 Phô Chính gồm gốc (ô phố 2000 của Phố Chính) cộng VỚI độ địch vị (10 kề từ đầu ô phố); SỐ của cuốn sách PB587 trong hệ thập phân Dewey gồm gốc (chủ đề PB, chi mục tâm lý học của thư viện) và dịch vị (số 587, vị trí của cuốn sách trong mục). Các đ|a chi gốc được gọl là đ|a chi phân đoạn trong các máy tính IBM và tương thích. Dữ Hệu ở những máy tính đó được nhận ra qua v| trí của nó như djch V) tương đối so với đầu đoạn. Viết tắt ADCON. Côn gọi là base address; presumptive address; ref erence address.