Anh
again
Đức
wieder
Then starts again.
Rồi lại bình thường.
How would they know that each secret glimpse, each touch, will be repeated again and again and again, exactly as before?
Làm sao họ biết được mỗi cái nhìn e ấp, mỗi vuốt ve đều sẽ lặp lại mãi, y như trước?
Again today, the professor explains.
Hôm nay ông cũng lại giải thích, cắt nghĩa.
Yes, he must see her again.
Đúng, ông phải gặp lại nàng.
“I’m making progress,” Einstein says again.
Việc của mình có tiến triển”, Einstein lại nói. “
ad. another time; as before