amplitude
['æmplitju:d]
danh từ o độ rộng, độ lớn
o (vật lý) biên độ
§ amplitude anomaly : dị thường biên độ
Phản xạ địa chấn có biên độ cao hoặc thấp một cách bất thường.
§ amplitude log : biểu đồ biên độ
Biểu đồ ghi biên độ sóng trong địa vật lý giếng khoan khi sóng đi qua đất đá nằm kề thành giếng khoan.
§ amplitude of oscillation : biên độ dao động
§ amplitude ratio : tỷ số biên độ
Biểu đồ của một sóng địa chấn bất thường chia cho biên độ sóng địa chấn bình thường hoặc sóng cơ sở.
§ amplitude shadow : sóng biên độ
Sự suy giảm biên độ phản xạ bên dưới trầm tích chứa hiđrocacbon, trên lát cắt địa chấn.
§ amplitude time : thời gian biên độ
Biểu đồ ghi sóng âm trong đó biên độ được biểu thị theo thời gian.
§ amplitude versus offset : biên độ phụ thuộc dịch vị
Kỹ thuật thăm dò địa chấn trong đó những dịch vị dài (khoảng cách nguồn - máy thu) từ 1, 2 đến 1, 5 lần đo sâu mục tiêu được định trước.