TỰ ĐIỂN TỔNG HỢP
  • Tra từ
  • Các Từ điển khác
    Từ điển Hán Việt Trích Dấn Từ điển Hán Việt Thiều Chửu
    Từ điển Chữ Nôm Trích Dấn
    Đại Nam Quấc Âm Tự Vị Từ điển Hội Khai Trí Tiến Đức
    Phật Quang Đại Từ điển
  • Hướng dẫn
    Hướng dẫn
    Về Từ điển tổng hợp
  • Tài khoản
    Đăng nhập Đăng xuất Đăng ký
  • Quản lý
    Cấu hình tự điển Bảng thuật ngữ Nhập bảng thuật ngữ Xuất bảng thuật ngữ
ANY>>ANY

Việt

asterisk

đánh dấu sao

 
Từ điển cơ điện tử ứng dụng Anh-Việt
Từ điển luyện kim - Anh - Việt

dấu sao

 
Từ điển toán học Anh-Việt
Từ điển luyện kim - Anh - Việt

dảu sao

 
Từ điển cơ điện tử ứng dụng Anh-Việt

sao nhỏ

 
Từ điển Khoa học trái đất Anh-Việt

Nắp dĩa tiệc thánh của Giáo-hội Ðông-phương dùng.

 
Từ Vựng Cơ Đốc Giáo Anh-Việt

Anh

asterisk

asterisk

 
Từ điển cơ điện tử ứng dụng Anh-Việt
Từ điển tin học & truyền thông Anh-Việt
Từ điển Khoa học trái đất Anh-Việt
Từ điển toán học Anh-Việt
Từ điển luyện kim - Anh - Việt
Từ Vựng Cơ Đốc Giáo Anh-Việt
Từ Vựng Cơ Đốc Giáo Anh-Việt

Asterisk

Nắp dĩa tiệc thánh của Giáo-hội Ðông-phương dùng.

Từ điển luyện kim - Anh - Việt

asterisk

dấu sao, đánh dấu sao

Từ điển toán học Anh-Việt

asterisk

dấu sao (*)

Từ điển Khoa học trái đất Anh-Việt

asterisk

sao nhỏ

Từ điển tin học & truyền thông Anh-Việt

asterisk

dấu sao Ký tự(*) dùng rộng rãi trong các ứng dụng và các ngổn ngữ lập trình đề chỉ phép nhân, như trong 3*3. trong MS-DOS, OS/2 và những hệ điều hành khác, dấu sao là ký tự thay thế vốn cố thề được dùng thay thế một hoặc nhiều ký tự khác, như trong *.*, vốn chỉ bất kỳ tồ hợp nào của tén tệp và phần mở rộng tập.

Từ điển cơ điện tử ứng dụng Anh-Việt

asterisk

dảu sao (*); đánh dấu sao