Việt
sự ưu tiên
sự tự phân
Tự phân rã
sự tự phân ly
Anh
autolysis
Đức
Autolyse
Pháp
autolyse
The self-degradation of a cell by release of hydrolytic enzymes of the lysosome. In the case of bacteria, autolysis is brought about by self-destruction of the cell wall by a specifi c enzyme.
Autolyse /f/CNT_PHẨM/
[EN] autolysis
[VI] sự tự phân ly (hoá sinh)
Enzym - gây ra sự đứt đoạn của màng tế bào, đây là chức năng bình thường của sự thay thế tế bào hay là do bị nhiễm bệnh.
autolysis /SCIENCE,AGRI/
[DE] Autolyse
[FR] autolyse
[VI] sự ưu tiên