Việt
ban công
Anh
balcony
Đức
Balkon
A man stands on his balcony on Schifflaube, studies the pink sky.
Ở đường Schifflaube, một người đàn ông đứng trên ban công ngước mắt thăm dò bầu trời màu hồng nhạt.
A tower of prayer, tall and octagonal, open balcony, solemn, surrounded by arms.
Một ngọn tháp cầu nguyện cao, hình bát giác, bao lơn lộ thiên, trang nghiêm với những cờ, phướn chung quanh.
A man and woman stand on their small balcony on Kramgasse, arguing and smiling while they argue.
Một người đàn ông và một người đàn bà đứng trên chiếc bao lơn hẹp trên Kramgasse vừa tranh cãi vừa mỉm cười.
A woman standing on a balcony at dawn, her hair down, her loose sleeping silks, her bare feet, her lips.
Một thiếu phụ đứng trên bao lơn trong buổi sáng sớm, tóc xõa, bộ áo ngủ bằng lụa xộc xệch, hai bàn chân trần, môi chưa tô son.
A man in a long leather coat stands on his fourthfloor balcony on Kramgasse overlooking the Zähringer Fountain and the white street below.
Ở Kramgasse có một người đàn ông mặc măng-tô da dài đứng trên ban công tầng bốn, phía dưới là cái hồ phun Zhinger và con đường trắng xóa.
BALCONY
ban Công. Một bản phẳng nhô ra từ tường trong hoặc ngoài của một ngôi nhà.