Việt
bộ biến thế cân bằng
bộ làm cân bằng
Anh
balun
balanced-to-unbalanced transformer
balun transformer
Đức
Symmetrierübertrager
Pháp
symétriseur
transformateur symétrique-dissymétrique
balanced-to-unbalanced transformer,balun,balun transformer /ENG-ELECTRICAL/
[DE] Symmetrierübertrager
[EN] balanced-to-unbalanced transformer; balun; balun transformer
[FR] symétriseur; transformateur symétrique-dissymétrique
Balun /m/VT&RĐ/
[EN] balun
[VI] bộ làm cân bằng
[DE] balun
[VI] bộ biến thế cân bằng (từ vào đối xứng ra không đối xứng)
[FR] balun
bộ cân bằng, bộ chuyển đoi cân bằng Một loại thiết bị dùng để phối hợp (làm cân bằng) giữa một ăngten đã cân bằng với đường truyền đồng trục hoặc hệ truyền tải chưa cân bằng. Còn gọi là balanced converter, line-balanced converter, bazooka.