Việt
trao đổi hàng hoá
Hàng đổi hàng.
hàng đổi hàng
hiện vật
Anh
barter
barter :
sự dôi hàng, đôi chác [TM] barter goods - hàng dối theo hợp dong, mang theo được miền thuế,
hàng đổi hàng, hiện vật
Barter
Phương pháp trao đổi hàng hoá và dịch vụ trực tiếp lấy các hàng hoá và dịch vụ khác, không sử dụng một đơn vị kế toán hay phương tiện trao đổi nào cả.