Việt
hiện vật
vật trưng bày
hàng đổi hàng
vật triển lãm.
mẫu vật
vật triển lãm
hiện vật trưng bày
Anh
barter
Đức
Exponat
Gegenstand
Objekt
Ausstellungsgegenstandm
Ausstellungsgegenständ
Sie sind die physikalische Darstellung von Daten.
Là biểu hiện vật lý của dữ liệu.
Exponat /[ekspo’na:t], das; -[e]s, -e (Fachspr.)/
hiện vật; mẫu vật; vật trưng bày; vật triển lãm (Ausstellungs-, Museumsstück);
Exponat /n -(e)s, -e/
hiện vật, vật trưng bày, vật triển lãm.
Ausstellungsgegenständ /m -(e)s, -stände/
hiện vật trưng bày, hiện vật, vật triển lãm; Ausstellungs
hàng đổi hàng, hiện vật
- dt (H. vật: đồ vật) 1. Vật có ở trước mắt: Được thưởng bằng hiện vật 2. Vật sưu tầm hay khai quật được: Mới tìm được nhiều hiện vật khảo cổ học ở nơi ấy.
Gegenstand m, Objekt n, Exponat n, Ausstellungsgegenstandm; hiện vật thu thậ.p dược Beute f