TỰ ĐIỂN TỔNG HỢP
  • Tra từ
  • Các Từ điển khác
    Từ điển Hán Việt Trích Dấn Từ điển Hán Việt Thiều Chửu
    Từ điển Chữ Nôm Trích Dấn
    Đại Nam Quấc Âm Tự Vị Từ điển Hội Khai Trí Tiến Đức
    Phật Quang Đại Từ điển
  • Hướng dẫn
    Hướng dẫn
    Về Từ điển tổng hợp
  • Tài khoản
    Đăng nhập Đăng xuất Đăng ký
  • Quản lý
    Cấu hình tự điển Bảng thuật ngữ Nhập bảng thuật ngữ Xuất bảng thuật ngữ
ANY>>ANY

Việt

hiện vật

hiện vật

 
Từ điển Nguyễn văn Tuế -- Việt-Đức
Từ điển tiếng việt
Từ điển phân tích kinh tế
Tự điển Đức việt Nguyễn Văn Tuế
Từ điển Đức Việt - Nguyễn Thu Hương

vật trưng bày

 
Tự điển Đức việt Nguyễn Văn Tuế
Từ điển Đức Việt - Nguyễn Thu Hương

hàng đổi hàng

 
Từ điển phân tích kinh tế

vật triển lãm.

 
Tự điển Đức việt Nguyễn Văn Tuế

mẫu vật

 
Từ điển Đức Việt - Nguyễn Thu Hương

vật triển lãm

 
Từ điển Đức Việt - Nguyễn Thu Hương
hiện vật trưng bày

hiện vật trưng bày

 
Tự điển Đức việt Nguyễn Văn Tuế

hiện vật

 
Tự điển Đức việt Nguyễn Văn Tuế

vật triển lãm

 
Tự điển Đức việt Nguyễn Văn Tuế

Anh

hiện vật

barter

 
Từ điển phân tích kinh tế

Đức

hiện vật

Exponat

 
Từ điển Nguyễn văn Tuế -- Việt-Đức
Tự điển Đức việt Nguyễn Văn Tuế
Từ điển Đức Việt - Nguyễn Thu Hương

Gegenstand

 
Từ điển Nguyễn văn Tuế -- Việt-Đức

Objekt

 
Từ điển Nguyễn văn Tuế -- Việt-Đức

Ausstellungsgegenstandm

 
Từ điển Nguyễn văn Tuế -- Việt-Đức

hiện vật

 
Từ điển Nguyễn văn Tuế -- Việt-Đức
hiện vật trưng bày

Ausstellungsgegenständ

 
Tự điển Đức việt Nguyễn Văn Tuế
Chuyên ngành KT ô tô & xe máy (nnt)

Sie sind die physikalische Darstellung von Daten.

Là biểu hiện vật lý của dữ liệu.

Từ điển Đức Việt - Nguyễn Thu Hương

Exponat /[ekspo’na:t], das; -[e]s, -e (Fachspr.)/

hiện vật; mẫu vật; vật trưng bày; vật triển lãm (Ausstellungs-, Museumsstück);

Tự điển Đức việt Nguyễn Văn Tuế

Exponat /n -(e)s, -e/

hiện vật, vật trưng bày, vật triển lãm.

Ausstellungsgegenständ /m -(e)s, -stände/

hiện vật trưng bày, hiện vật, vật triển lãm; Ausstellungs

Từ điển phân tích kinh tế

barter

hàng đổi hàng, hiện vật

Từ điển tiếng việt

hiện vật

- dt (H. vật: đồ vật) 1. Vật có ở trước mắt: Được thưởng bằng hiện vật 2. Vật sưu tầm hay khai quật được: Mới tìm được nhiều hiện vật khảo cổ học ở nơi ấy.

Từ điển Nguyễn văn Tuế -- Việt-Đức

hiện vật

Gegenstand m, Objekt n, Exponat n, Ausstellungsgegenstandm; hiện vật thu thậ.p dược Beute f