TỰ ĐIỂN TỔNG HỢP
  • Tra từ
  • Các Từ điển khác
    Từ điển Hán Việt Trích Dấn Từ điển Hán Việt Thiều Chửu
    Từ điển Chữ Nôm Trích Dấn
    Đại Nam Quấc Âm Tự Vị Từ điển Hội Khai Trí Tiến Đức
    Phật Quang Đại Từ điển
  • Hướng dẫn
    Hướng dẫn
    Về Từ điển tổng hợp
  • Tài khoản
    Đăng nhập Đăng xuất Đăng ký
  • Quản lý
    Cấu hình tự điển Bảng thuật ngữ Nhập bảng thuật ngữ Xuất bảng thuật ngữ
ANY>>ANY

Việt

bel

ben

 
Thuật ngữ khoa học kỹ thuật Đức-Việt-Anh-Pháp
Từ điển KHCN Đức Anh Việt

B

 
Từ điển KHCN Đức Anh Việt

Anh

bel

bel

 
Từ điển tin học & truyền thông Anh-Việt
Từ điển IATE Đức-Anh-Pháp (I-A Terminology for Europe)
Tự điển kỹ thuật máy bay Anh-Việt
Từ điển kiến trúc và xây dựng Anh-Việt
Thuật ngữ khoa học kỹ thuật Đức-Việt-Anh-Pháp
Từ điển KHCN Đức Anh Việt

Đức

bel

Bel

 
Từ điển IATE Đức-Anh-Pháp (I-A Terminology for Europe)
Thuật ngữ khoa học kỹ thuật Đức-Việt-Anh-Pháp
Từ điển KHCN Đức Anh Việt

Pháp

bel

bel

 
Từ điển IATE Đức-Anh-Pháp (I-A Terminology for Europe)
Thuật ngữ khoa học kỹ thuật Đức-Việt-Anh-Pháp
Từ điển KHCN Đức Anh Việt

Bel /nt (B)/ÂM, KT_ĐIỆN, V_LÝ/

[EN] bel (B)

[VI] ben, B

Thuật ngữ khoa học kỹ thuật Đức-Việt-Anh-Pháp

bel

[DE] bel

[VI] ben (đơn vị tỉ lệ công suất theo thang đồi số)

[EN] bel

[FR] bel

Từ điển kiến trúc và xây dựng Anh-Việt

BEL

ben. Dơn vị cơ bản để đo âm thanh mang tên của người phát minh ra điện thoại là A.G.Bell. Dơn vị phổ dụng là déxiben nó bàng 0, 1 ben.

Tự điển kỹ thuật máy bay Anh-Việt

bel

bel Đơn vị dùng để diễn đạt tỉ số giữa hai giá trị lũy thừa. Số bel chính bằng logarit cơ số 10 của tỉ số hai luỹ thừa đó.

Từ điển IATE Đức-Anh-Pháp (I-A Terminology for Europe)

bel /SCIENCE,TECH/

[DE] Bel

[EN] bel

[FR] bel

bel /TECH/

[DE] Bel

[EN] bel

[FR] bel

Từ điển tin học & truyền thông Anh-Việt

bel

ben Đơn-vị không thứ nguyên biều thị tỷ số của hai công suất hoặc cường độ, hoặc tỷ số của một công suất VỚI một công suất chuần, sao cho số ben là loga thập phân cùa tỳ số đó. Ký hiệu b; tì.