Việt
ben
B
Anh
bel
Đức
Bel
Pháp
Bel /nt (B)/ÂM, KT_ĐIỆN, V_LÝ/
[EN] bel (B)
[VI] ben, B
[DE] bel
[VI] ben (đơn vị tỉ lệ công suất theo thang đồi số)
[EN] bel
[FR] bel
BEL
ben. Dơn vị cơ bản để đo âm thanh mang tên của người phát minh ra điện thoại là A.G.Bell. Dơn vị phổ dụng là déxiben nó bàng 0, 1 ben.
bel Đơn vị dùng để diễn đạt tỉ số giữa hai giá trị lũy thừa. Số bel chính bằng logarit cơ số 10 của tỉ số hai luỹ thừa đó.
bel /SCIENCE,TECH/
[DE] Bel
bel /TECH/
ben Đơn-vị không thứ nguyên biều thị tỷ số của hai công suất hoặc cường độ, hoặc tỷ số của một công suất VỚI một công suất chuần, sao cho số ben là loga thập phân cùa tỳ số đó. Ký hiệu b; tì.