Việt
hộp đen
thiết bị tự động ghi lại diễn biến của một chuyến bay
thiết bị có chức năng định vị trực tiếp dầu mỏ ở dưới đất
máy ghi dữ liệu bay
Anh
black box
flight recorder
Đức
schwarze Box
Black Box
schwarzer kasten
Blackbox
Flugschreiber
Pháp
boîte noire
Blackbox /f/M_TÍNH, VTHK/
[EN] black box
[VI] hộp đen
Flugschreiber /m/VTHK/
[EN] black box, flight recorder
[VI] hộp đen, máy ghi dữ liệu bay
black box /IT-TECH/
[DE] Black Box
[FR] boîte noire
[DE] schwarzer kasten; black Box
[FR] black box; boîte noire
[DE] schwarze Box
hộp đen Một thuật ngữ dùng để mô tả một thiết bị điện tử nào đó có thể tháo rời và thay thế trên máy bay.
['blækbɔks]
o hộp đen
o thiết bị tự động ghi lại diễn biến của một chuyến bay;
o thiết bị có chức năng định vị trực tiếp dầu mỏ ở dưới đất
hộp den Thiết b| mà cấu trúc bên trong của nó không biết được nhưng chức năng của nố lại được ghi rõ. Các nhà thiết kế cả phần cứng lẫn phần mềm đều sử dụng thuật ngữ này đề chi các mạch hoặc mã chương trình thực hiện chức năng nào đố. Cơ cấu bên trong của chức năng khổng thành vấn đề đối với nhà thiết kế sử dụng hộp đen đề thu đưgrc chức năng đó. Ví dụ, có thề coi chip bộ nhớ như hộp đen. Nhiều người sử dụng các chip bộ nhớ và thậm chí đưa chúng vào thiết kế máy tính, nhưng nól chung chi có các nhà thiết kế chip nhớ mới căn hiền hoạt động bên trong của chúng.