TỰ ĐIỂN TỔNG HỢP
  • Tra từ
  • Các Từ điển khác
    Từ điển Hán Việt Trích Dấn Từ điển Hán Việt Thiều Chửu
    Từ điển Chữ Nôm Trích Dấn
    Đại Nam Quấc Âm Tự Vị Từ điển Hội Khai Trí Tiến Đức
    Phật Quang Đại Từ điển
  • Hướng dẫn
    Hướng dẫn
    Về Từ điển tổng hợp
  • Tài khoản
    Đăng nhập Đăng xuất Đăng ký
  • Quản lý
    Cấu hình tự điển Bảng thuật ngữ Nhập bảng thuật ngữ Xuất bảng thuật ngữ
ANY>>ANY

Việt

both

Cả hai

 
Từ điển tổng quát Anh-Việt

Anh

both

both

 
Từ vựng thông dụng Anh-Anh
5000 từ vựng thông dụng Anh-Anh
Từ điển tổng quát Anh-Việt
Truyện Những giấc mơ của Einstein (Anh-Việt)

In this world, time is a line that terminates at the present, both in reality and in the mind.

Trong thế giới này thời gian là một đường thẳng, nó chấm dứt trong hiện tại – trong thực tế cũng như trng đầu óc con người .

For, miraculously, a barrister, a nurse, a baker can make a world in either time, but not in both times. Each time is true, but the truths are not the same.

Vì một luật sư, một cô y tá, một ong thợ bánh mì có thể khám phá thế giới một cách tuyệt diệu trong một thứ thời gian, nhưng không thể nào trong hai. Mỗi thời gian đều có thật, nhưng những chân lý lại chẳng giống nhau.

Both sunset and sunrise babies flounder when the light changes. When sunrise comes, those born at sunset are overwhelmed by the sudden sight of trees and oceans and mountains, are blinded by daylight, return to their houses and cover their windows, spend the rest of their lives in half light.

Gặp khi ánh sáng thay đổi thì người sinh lúc mặt trời lặn cũng như lúc mặt trời mọc đều lúng túng như nhau. Khi mặt trời mọc thì người sinh lúc mặt trời lặn sẽ bị choáng ngợp vì thình lình trông thấy cây cối, biển cả, núi non, mắt chói lòa vì ánh sáng, họ sẽ rút vào trong nhà, che cửa sổ lại, sống phần đời còn lại trong nhá nhem.

Từ điển tổng quát Anh-Việt

Both

Cả hai

5000 từ vựng thông dụng Anh-Anh

both

Từ vựng thông dụng Anh-Anh

both

both

ad. not just one of two, but the two together