beide /[’baido] (Indefinitpron. u. Zahlw.)/
(Pl ) (thường dùng với mạo từ hay đại từ, ý nhấn mạnh sự song hành, cùng làm, cùng nhau của hai người hay hai sự vật, hiện tượng) hai;
cả đôi;
cả hai;
) seine beiden Kinder: hai đứa con của anh ta-, der Auftritt der beiden Artisten: buổi biểu diễn của hai nghệ sĩ : (attr. cả hai vừa đi khỏi-, beide zusammen: hai người cùng nhau-, wir beide (wir beiden): cả hai chúng mình' , ihr beide (ihr beiden): cả hai bạn, hai tụi bây, hai đứa chúng mày, ich habe Sie beide gestern im Theater gesehen: hôm qua tôi đã nhìn thấy hai ông bà trong nhà hát-, beide Mal[e]: cả hai lần. : die beiden sind gerade weggegangen