TỰ ĐIỂN TỔNG HỢP
  • Tra từ
  • Các Từ điển khác
    Từ điển Hán Việt Trích Dấn Từ điển Hán Việt Thiều Chửu
    Từ điển Chữ Nôm Trích Dấn
    Đại Nam Quấc Âm Tự Vị Từ điển Hội Khai Trí Tiến Đức
    Phật Quang Đại Từ điển
  • Hướng dẫn
    Hướng dẫn
    Về Từ điển tổng hợp
  • Tài khoản
    Đăng nhập Đăng xuất Đăng ký
  • Quản lý
    Cấu hình tự điển Bảng thuật ngữ Nhập bảng thuật ngữ Xuất bảng thuật ngữ
ANY>>ANY

Việt

braille

Chữ bray

 
Từ điển Công Giáo Anh-Việt

chữ nổi

 
Từ điển Công Giáo Anh-Việt

Anh

braille

Braille

 
Từ điển tin học & truyền thông Anh-Việt
Từ điển Công Giáo Anh-Việt
braille :

Braille :

 
Thuật ngữ Y Học Anh-Pháp-Đức-Việt Thông Dụng

Đức

braille :

Blindenschrift:

 
Thuật ngữ Y Học Anh-Pháp-Đức-Việt Thông Dụng

Pháp

braille :

Braille:

 
Thuật ngữ Y Học Anh-Pháp-Đức-Việt Thông Dụng
Từ điển Công Giáo Anh-Việt

braille

Chữ bray, chữ nổi

Từ điển tin học & truyền thông Anh-Việt

Braille

hệ Braille Hệ truyền thông văn bản cho người mù trong đó các chữ cái được biều thị bằng các chấm nhô mà người Hệ Braille: Sơ đồ cho thấy bằng chữ.cái Braille. Các tồ hợp chấm (nhiều nhất.tới 6 chẩm mỗi chữ) biều thi các chữ.cál. Người mù đã học chữ này sờ các.ngốn tay trên các chấm nối đề đọc. mù được luyện tập cá thề sờ đề đọc. Xem hình minh họa.

Thuật ngữ Y Học Anh-Pháp-Đức-Việt Thông Dụng

Braille :

[EN] Braille :

[FR] Braille:

[DE] Blindenschrift:

[VI] chữ braille, một hệ thống gồm những kiểu chấm nổi tượng trưng cho mỗi chữ cái, do bác sĩ Louis Braille lập ra năm 1837. Người mù sờ vào có thể đọc được chữ.