Việt
Chữ bray
chữ nổi
Anh
Braille
Braille :
Đức
Blindenschrift:
Pháp
Braille:
braille
Chữ bray, chữ nổi
hệ Braille Hệ truyền thông văn bản cho người mù trong đó các chữ cái được biều thị bằng các chấm nhô mà người Hệ Braille: Sơ đồ cho thấy bằng chữ.cái Braille. Các tồ hợp chấm (nhiều nhất.tới 6 chẩm mỗi chữ) biều thi các chữ.cál. Người mù đã học chữ này sờ các.ngốn tay trên các chấm nối đề đọc. mù được luyện tập cá thề sờ đề đọc. Xem hình minh họa.
[EN] Braille :
[FR] Braille:
[DE] Blindenschrift:
[VI] chữ braille, một hệ thống gồm những kiểu chấm nổi tượng trưng cho mỗi chữ cái, do bác sĩ Louis Braille lập ra năm 1837. Người mù sờ vào có thể đọc được chữ.